$#autism496$
Từ ngữ : " Chỉnh tề "
Khái niệm : ngay ngắn , gọn gàng và tuân thủ theo phép tắc trong bất kì hành vi nào của người hoặc động vật
`->` Từ trái nghĩa là bừa bãi , bừa bộn , lộn xộn , lung tung , `...`
$\text{* Từ đồng nghĩa :}$ Tề chỉnh , gọn gàng , `...`
Trái nghĩa: Bừa bộn, bê tha, luộm thuộm, lộn xộn,
Cũng có thể nói: không gọn gàng, không ngăn nắp, không tươm tất...
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK