a,
Từ tượng hình: xăm xăm.
Tác dụng: diễn tả chân thực, giàu sức gợi hình dáng vẻ vội vàng, xông pha, không chút sợ hãi, nhanh chóng
b,
Từ tượng hình: lom khom, lác đác
Tác dụng: diễn tả chân thực, giàu sức gợi hình dáng vẻ bé nhỏ của con người và vắng vẻ, thưa thớt, hiu quanh của cảnh vật ở Đèo Ngang
c,
Từ tượng hình: ung dung, thênh thang
Tác dụng: diễn tả chân thực, giàu sức gợi hình phong thái ung dung, lạc quan, không chút sợ hãi và tinh thần phơi phới, lạc quan trên con đường hoạt động cách mạng của những người lính.
d,
Từ tượng hình: lật đật
Tác dụng: diễn tả chân thực, giàu sức gợi hình dáng vẻ vất vả, vội vàng, nhiều băn khoăn, lo lắng, suy tư trong lòng
e,
Từ tượng hình: khệnh khạng, thong thả, kểnh kệnh
Tác dụng: diễn tả chân thực, giàu sức gợi hình dáng vẻ ngoại hình cồng kềnh, bệ vệ, nhưng vẫn chậm rãi của nhân vật.
Ngữ văn có nghĩa là: - Khoa học nghiên cứu một ngôn ngữ qua việc phân tích có phê phán những văn bản lưu truyền lại bằng thứ tiếng ấy.
Nguồn : TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆTLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK