Trang chủ Tiếng Anh Lớp 12 1. He often (go)................. to school on foot. 2. It...

1. He often (go)................. to school on foot. 2. It (rain) .................very hard now. 3. The sun (warm).................... the air and (give) ....

Câu hỏi :

1. He often (go)................. to school on foot. 2. It (rain) .................very hard now. 3. The sun (warm).................... the air and (give) .....................us light. 4. Look! A man (run).................................... after the train. 5. She (go)........................... to school everyday. 6. Bad students never (work)........................... hard. 7. It often (rain) in the summer. It (rain) ..........................now. 8. The teacher always (point) ......................... at the black-board when he (want)......................... to explain something. 9. Mother (cook) ......................... some food in the kitchen at the moment, she always (cook) ......................... in the morning. 10. I always (meet) ......................... him on the corner of this street. 11. Where you (go) ......................... now?- I (go) ......................... to the theater. 12. He (not do.........................) morning exersices regularly. 13. He (do) .........................morning exersices now?

Lời giải 1 :

`1.` He often (go)................. to school on foot.

goes (Thì hiện tại đơn)

`@` Dấu hiệu nhận biết: often

`@` Công thức: S+V(s/es)+...

`2.`It (rain) .................very hard now.

`⇒`is raining (Thì hiện tại tiếp diễn)

`@` Dấu hiệu nhận biết: now

`@` Công thức: S+tobe+Ving+...

`@` It là số ít nên dùng is

`3.` The sun (warm).................... the air and (give) .....................us light.

`⇒`warms/gives(Thì hiện tại đơn)

`@` Dấu hiệu nhận biết: diễn tả một sự thật

`@` Công thức:S+V(s/es)+...

`4.`Look! A man (run).................................... after the train.

`⇒` is running(Thì hiện tại tiếp diễn)

`@` Dấu hiệu nhận biết: Look!

`@Công thức: S+tobe+Ving+...

`@` A man là số ít nên dùng is

`5.` She (go)........................... to school everyday.

`⇒`goes (Thì hiện tại đơn)

`@` Dấu hiệu nhận biết: everyday

`@` Công thức:S+V(s/es)+...

`6.` Bad students never (work)........................... hard.

`⇒`work(Thì hiện tại đơn)

`@` Dấu hiệu nhận biết: never

`@` Công thức: S+V(s/es)+...

`7.`It often (rain) in the summer. It (rain) ..........................now.

`⇒` is raining(Thì hiện tại tiếp diễn)

`@` Dấu hiệu nhận biết: now

`@` Công thức: S+tobe+Ving+....

`@` It là số ít nên dùng is

`8.`The teacher always (point) ......................... at the black-board when he (want)......................... to explain something.

`⇒` points/wants (Thì hiện tại đơn)

`@` Dấu hiệu nhận biết: always

`@` Công thức: S+V(s/es)+...

`9.`Mother (cook) ......................... some food in the kitchen at the moment, she always (cook) ......................... in the morning.

`⇒` is cooking(Thì hiện tại tiếp diễn)/cookes(Thfi hiện tại đơn)

`@` Dấu hiệu nhận biết: vế `1,`at the moment-vế `2,`always

`@` Công thức:

vế `1,`S+tobe+Ving+...

vế `2,`S+V(s/es)+....

`10.` I always (meet) ......................... him on the corner of this street.

`⇒` meets(thì hiện tại đơn)

`@` Dấu hiệu nhận biết: always

`@` Công thức: S+V(s/es)+...

`11.`Where you (go) ......................... now?- I (go) ......................... to the theater.

`⇒` Where are you going now?/ am going(Thì hiện tại tiếp diễn)

`@` Dấu hiệu nhận biết: now

`@` Công thức :S+tobe+Ving+...

`12.`He (not do) morning exersices regularly.

`⇒` doesn't do(Thì hiện đơn)

`@` Dấu hiệu nhận biết: regularly

`@` Công thức: S+V(s/es)+...

`@` He là số ít nên mượn trợ động từ là does sang phủ định là doesn't

`13.`He (do) ...........morning exersices now?

`⇒` is doing(Thì hiện tại tiếp diễn)

`@` Dấu hiệu nhận biết: now

`@` Công thức: S+tobe+Ving+...

~TNsusu~

~Xin hay nhất nha tus!~

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. goes

2. is raining

3. warms / gives

4. is running

5. goes

6. works

7. rains / is rainning

8. points / wants

9. is cooking / cooks

10. meet 

11. going / am going

12. isn't do 

13. Is he doing morning exersices now?

* công thức áp dụng :

Thì hiện tại đơn

Cấu trúc : S + V-s/es

he /she/ it + V-s/es

I / we/you/they + V nguyên mẫu

cách dùng : nói về sự thật, hành động thường xuyên xảy ra, thuộc thói quen

dấu hiệu : always, often, usually , sometimes, never, every day , every week, every month,...

VD : I always go to school by bike

VD : He usually plays computer game 

Thì hiện tại tiếp diễn

Cấu trúc : S+is / am/are + V-ing

I + am 

He / she/it + is

You / we/they + are

Cách dùng :

- chỉ hành động diễn ra trong lúc nói ở hiện tại.

- Chỉ hành động diễn ra nhưng không nhất thiết diễn ra trong lúc nói .

- chỉ một ý định sẽ thực hiện trong tương lai.

Dấu hiệu nhận biết : now, at the moment, like, seem, need, want, love, know, ...

VD : I am studying new lesson

Thì hiện tại hoàn thành

Cấu trúc : S + have / has + V-ed/ C3

Cách dùng : 

-chỉ một hành động, sự việc xảy ra trong thời điểm không rõ ràng trong quá khứ

- chỉ hành động bắt đầu trong quá khứ và vẫn còn tiếp tục ở hiện tại

- Chỉ một hành động đã xảy ra hơn 1 lần hoặc được lặp đi lặp lại trong quá khứ

Dấu hiệu : since, for, just, before , ever, yet, for a long time, never, the first,....

VD : My last birthday was the best day I have ever had.

~ GOOD LUCK ~

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 12

Lớp 12 - Năm cuối ở cấp tiểu học, năm học quan trọng nhất trong đời học sinh trải qua bao năm học tập, bao nhiêu kì vọng của người thân xung quanh ta. Những nỗi lo về thi đại học và định hướng tương lai thật là nặng. Hãy tin vào bản thân là mình sẽ làm được rồi tương lai mới chờ đợi các em!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK