Enough: You are old enough to get marry.
Tạm dịch: Bạn đã đủ tuổi để kết hôn rồi.
enough: đủ
especially: If you want to study well, just having talent isn't enough, you must be persistent and try, especially work hard, eager to learn.
Tạm dịch: Nếu bạn muốn học tốt thì chỉ có tài năng thôi là không đủ, bạn phải kiên trì, cố gắng, đặc biệt là bạn phải chăm chỉ, ham học hỏi.
expecially: đặc biệt là
way: I go my way, you go your way.
Tạm dịch: Tôi đi còn đường tôi, bạn đi con đường bạn.
way: đường đi
through: You go through that alley, then you will see my house on your right.
Tạm dịch: Bạn đi xuyên qua con hẻm đó, rồi sẽ thấy nhà tôi bên phải của bạn.
through: xuyên qua
risky: Cross the street when the traffic lights for walker is red is so risky.
Tạm dịch: Băng qua đường khi đèn đỏ dành cho người đi bộ quá mạo hiểm.
risky: mạo hiểm
passion: I have a passion for painting.
Tạm dịch: Tôi có sự say mê với hội họa.
passion: sự say mê
inexpensive: This dress is inexpensive at all.
Tạm dịch: Chiếc váy này không hề đắt đâu.
inexpensive: inexpensive=cheap: rẻ
keeping fit: She is keeping fit because she want to be beautiful.
Tạm dịch: Cô ấy đang giữ dáng vì muốn bản thân xinh đẹp.
keep fit: giữ dáng
cyclist: Most of the cyclists are very healthy, very strong, very fit.
Tạm dịch: Hầu hết những người đi xe đạp đều rất khỏe mạnh, vóc dáng vừa vặn.
cyclist: người đi xe đạp
ocasional: She paid them the occasional visit.
Tạm dịch: Cô ấy thỉnh thoảng đến thăm họ.
occasional(adj): thi thoảng, thỉnh thoảng
several markets: I know several markets have a lot of fashion shops.
Tạm dịch: Tôi có biết một vài chợ có rất nhiều cửa hàng thời trang.
several: vài, dăm ba
impressive: Her voice was very impressive!
Tạm dịch: Giọng hát của cô ấy thật rất ấn tượng!
impressive: ấn tượng
satisfactory: The conditionof that girl is satisfactory.
Tạm dịch: Điều kiện của cô gái ấy là thỏa đáng.
satisfactory: thỏa đáng
helmet: You should wear helmet when you join the traffic.
Tạm dịch: Bạn nên đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông.
helmet: mũ bảo hiểm
compulsory: It's a compulsory examination.
Tạm dịch: Đây là bài kiểm tra bắt buộc.
compulsory: bắc buộc
protection: That type of lock helps protection against burglary.
Tạm dịch: Loại khóa đó giúp bảo vệ chống trộm cắp.
protection: sự che chở, sự bảo vệ
descripe: Describe what your mother looks like on this piece of paper.
Tạm dịch: Miêu tả mẹ bạn trông như thế nào trên tờ giấy này.
describe: mô tả, miêu tả
enough , especially , way through, risky, passion, inexpensive, keeping fit, cyclists, occasional , Several markets, impressive, satisfactory, helmet, compulsory,protction, described
1. tree enough of water
Dịch: cây đủ nước
2. I'm so especially
Dịch: Tôi rất đặc biệt
3. She goes way through
Dịch: Cô ấy đi qua
4.he has the ability to take risks
Dịch: anh ấy có khả năng rủi ro
5. i have passion
Dịch: tôi có niềm đam mê
6. a car is inexpensive
Dịch: một chiếc xe là không tốn kém
7. She is keeping fit
Dịch: Cô ấy đang giữ dáng
8. he is cyclists
Dịch: anh ấy là người đi xe đạp
9. she occasional go out
Dịch: cô ấy thỉnh thoảng đi chơi
10. i have Several markets
Dịch: tôi có một số thị trường
11. she is impressive
Dịch: cô ấy thật ấn tượng
12. It's quite satisfactory
Dịch: thật là thỏa đáng
13. with a soldier's helmet
Dịch: có mũ sắt của lính
14. he is compulsory school
Dịch: anh ấy là bắt buộc học
15. king protection
Dịch: bảo vệ vua
16. She is described picture
Dịch: Cô ấy được mô tả hình ảnh
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK