Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 giúp em đặt ví dụ cho các từ em đánh...

giúp em đặt ví dụ cho các từ em đánh highligh với ạ,đặt đơn giản tầm lớp 6 thôi ạ,em cảm ơn nhiều,trả lời trước 9h giúp em nhé ạIf you enjoy cycling for pleasu

Câu hỏi :

giúp em đặt ví dụ cho các từ em đánh highligh với ạ,đặt đơn giản tầm lớp 6 thôi ạ,em cảm ơn nhiều,trả lời trước 9h giúp em nhé ạ

image

Lời giải 1 :

Enough: You are old enough to get marry.

Tạm dịch: Bạn đã đủ tuổi để kết hôn rồi.

enough: đủ

especially: If you want to study well, just having talent isn't enough, you must be persistent and try, especially work hard, eager to learn.

Tạm dịch: Nếu bạn muốn học tốt thì chỉ có tài năng thôi là không đủ, bạn phải kiên trì, cố gắng, đặc biệt là bạn phải chăm chỉ, ham học hỏi.

expecially: đặc biệt là

way: I go my way, you go your way.

Tạm dịch: Tôi đi còn đường tôi, bạn đi con đường bạn.

way: đường đi

through: You go through that alley, then you will see my house on your right.

Tạm dịch: Bạn đi xuyên qua con hẻm đó, rồi sẽ thấy nhà tôi bên phải của bạn.

through: xuyên qua

risky: Cross the street when the traffic lights for walker is red is so risky.

Tạm dịch: Băng qua đường khi đèn đỏ dành cho người đi bộ quá mạo hiểm.

risky: mạo hiểm

passion: I have a passion for painting.

Tạm dịch: Tôi có sự say mê với hội họa.

passion: sự say mê

inexpensive: This dress is inexpensive at all.

Tạm dịch: Chiếc váy này không hề đắt đâu.

inexpensive: inexpensive=cheap: rẻ

keeping fit: She is keeping fit because she want to be beautiful.

Tạm dịch: Cô ấy đang giữ dáng vì muốn bản thân xinh đẹp.

keep fit: giữ dáng

cyclist: Most of the cyclists are very healthy, very strong, very fit.

Tạm dịch: Hầu hết những người đi xe đạp đều rất khỏe mạnh, vóc dáng vừa vặn.

cyclist: người đi xe đạp

ocasional: She paid them the occasional visit.

Tạm dịch: Cô ấy thỉnh thoảng đến thăm họ.

occasional(adj): thi thoảng, thỉnh thoảng

several markets: I know several markets have a lot of fashion shops.

Tạm dịch: Tôi có biết một vài chợ có rất nhiều cửa hàng thời trang.

several: vài, dăm ba

impressive: Her voice was very impressive!

Tạm dịch: Giọng hát của cô ấy thật rất ấn tượng!

impressive: ấn tượng

satisfactory: The conditionof that girl is satisfactory.

Tạm dịch: Điều kiện của cô gái ấy là thỏa đáng.

satisfactory: thỏa đáng

helmet: You should wear helmet when you join the traffic.

Tạm dịch: Bạn nên đội mũ bảo hiểm khi tham gia giao thông.

helmet: mũ bảo hiểm

compulsory: It's a compulsory examination.

Tạm dịch: Đây là bài kiểm tra bắt buộc.

compulsory: bắc buộc

protection: That type of lock helps protection against burglary.

Tạm dịch: Loại khóa đó giúp bảo vệ chống trộm cắp.

protection: sự che chở, sự bảo vệ

descripe: Describe what your mother looks like on this piece of paper.

Tạm dịch: Miêu tả mẹ bạn trông như thế nào trên tờ giấy này.

describe: mô tả, miêu tả

Thảo luận

Lời giải 2 :

enough ,  especially , way through, risky, passion, inexpensive, keeping fit,  cyclists, occasional ,  Several markets, impressive,  satisfactory, helmet, compulsory,protction, described

1. tree enough of water

Dịch: cây đủ nước

2. I'm so especially

Dịch: Tôi rất đặc biệt

3. She goes way through

Dịch: Cô ấy đi qua

4.he has the ability to take risks

Dịch: anh ấy có khả năng rủi ro

5. i have passion

Dịch: tôi có niềm đam mê

6. a car is inexpensive

Dịch: một chiếc xe là không tốn kém

7. She is keeping fit

Dịch: Cô ấy đang giữ dáng

8. he is cyclists

Dịch: anh ấy là người đi xe đạp

9. she occasional go out

Dịch: cô ấy thỉnh thoảng đi chơi 

10. i have Several markets

Dịch: tôi có một số thị trường

11. she is impressive

Dịch: cô ấy thật ấn tượng

12. It's quite satisfactory

Dịch: thật là thỏa đáng

13. with a soldier's helmet

Dịch: có mũ sắt của lính

14. he is compulsory school

Dịch: anh ấy là bắt buộc học

15. king protection

Dịch: bảo vệ vua

16. She is described picture

Dịch: Cô ấy được mô tả hình ảnh

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK