`31.` Ann says she is tired.
`32.` Tom said that New York is bigger than London.
`->` Trường hợp không lùi thì trong câu tường thuật:
+) Động từ tường thuật ở dạng hiện tại đơn
+) Nói về chân lí, sự thật hiển nhiên
`33.` He told us to come and see him if we had time.
`->` told sb to V: yêu cầu, bảo ai làm gì
`34.` They asked us to help them. / They begged us to help them.
`->` Ask sb to V: nhờ ai làm gì ≈ Beg sb to V: cầu xin ai làm gì
`35.` She reminded me to send my parents her regards.
`->` remind sb to V: nhắc nhở, gợi nhớ ai làm gì
`36.` I asked him where he had put it.
`->` Câu hỏi tường thuật có từ để hỏi: S1 + asked + S2 + Wh-word + S + V-lùi thì (QKĐ `->` QKHT)
`37.` They asked me where my school was.
`->` Câu hỏi tường thuật có từ để hỏi: S1 + asked + S2 + Wh-word + S + V-lùi thì (HTĐ `->` QKĐ)
`38.` Bill asks me where he will go the next day.
`->` Động từ tường thuật ở dạng HTĐ, câu không lùi thì.
`39.` Mary asked me when I had picked Ann up.
`->` Câu hỏi tường thuật có từ để hỏi: S1 + asked + S2 + Wh-word + S + V-lùi thì (QKĐ `->` QKHT)
`40.` John asked me when the teacher would get back.
`->` Câu hỏi tường thuật có từ để hỏi: S1 + asked + S2 + Wh-word + S + V-lùi thì (will `->` would)
`41.` Ann asked Jane what she called a person who made and repaired things of iron.
`->` Câu hỏi tường thuật có từ để hỏi: S1 + asked + S2 + Wh-word + S + V-lùi thì (HTĐ `->` QKĐ)
`42.` She asked me how I went to the circus.
`->` Câu hỏi tường thuật có từ để hỏi: S1 + asked + S2 + Wh-word + S + V-lùi thì (HTĐ `->` QKĐ)
`43.` The traveller asked me how long it took to get to London.
`->` Câu hỏi tường thuật có từ để hỏi: S1 + asked + S2 + Wh-word + S + V-lùi thì (HTĐ `->` QKĐ)
`44.` Mr. Smith asked me where I was going on my vacation.
`->` Câu hỏi tường thuật có từ để hỏi: S1 + asked + S2 + Wh-word + S + V-lùi thì (HTTD `->` QKTD)
`45.` William said that he wouldn't visit her again.
`->` Câu tường thuật: S1 + said + (that) + S + V-lùi thì (will `->` would)
`46.` John said that he had finished studying his lesson.
`->` Câu tường thuật: S1 + said + (that) + S + V-lùi thì (HTHT `->` QKHT)
`47.` The man said that the clock would never work again if I tried to repair it.
`->` Câu điều kiện loại 1 trong câu tường thuật lùi thì xuống câu điều kiện loại 2.
`48.` Mary said to John that she couldn't go to the movies with him.
`->` Câu tường thuật: S1 + said + (that) + S + V-lùi thì (can `->` could)
`49.` Lan's mother told her to lift up her head.
`->` told sb to V: bảo ai làm gì
`50.` He told me not to call him a champion.
`->` told sb (not) to V: bảo ai (không) làm gì
`51.` He asked me why I hadn't come to class the previous day.
`->` Câu hỏi tường thuật có từ để hỏi: S1 + asked + S2 + Wh-word + S + V-lùi thì (QKĐ `->` QKHT)
`52.` She wanted to know how long it would take her to get there.
`->` Câu tường thuật có từ để hỏi: S1 + wanted to know + Wh-word + S + V-lùi thì (will `->` would)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK