III
1. A (in)
2. B (favorite)
3. C (join)
4. D (spends)
5. A (action) ko chắc
6. B (empty)
7. B (member)
8. C (going) vì enjoy + Ving
9. C (on)
10. C (in front of)
11. D (many)
12. C (starts)
13. D (is correcting)
14. B ( well)
15. C (to tell)
16. A (going) vì like + Ving
17. B (height)
18. A (am working)
19. C (physical0
20. A (and)
$1.$ A
- interested in sth: hứng thú với cái gì.
$2.$ B
- Trước danh từ: tính từ.
$3.$ C
- join (v.): tham gia.
$4.$ D
- Ngôi thứ ba số ít thêm "s" sau động từ.
$5.$ D
- hobby (n.): sở thích.
$6.$ A
- spare time (n.): thời gian rảnh.
$7.$ B
- member (n.): thành viên.
$8.$ C
- enjoy + V-ing: thích làm gì.
$9.$ C
- on + thứ ngày trong tuần.
$10.$ C
- in front of: phía trước.
$11.$ D
- many + Danh từ số nhiều đếm được.
$12.$ C
- Miêu tả lịch trình, thêm "s" sau động từ vì là ngôi thứ ba số ít.
$13.$ D
- S + tobe + V-ing.
$14.$ B
- well (adj.): giỏi.
$15.$ C
- S + would like + to V.
$16.$ A
- like + V-ing: thích làm gì.
$17.$ B
- Sau tính từ sở hữu: Danh từ.
$18.$ A
- S + tobe + V-ing.
$19.$ C (
- Trước danh từ: Tính từ.
$20.$ A
- "and" nối hai mệnh đề.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK