Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn...

Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại: Câu 11: A. uncomfortable B. economical C. university D. magazine Câu 12: A. calendar B. knowledge C. unknown D. ter

Câu hỏi :

Tìm từ có trọng âm khác với các từ còn lại: Câu 11: A. uncomfortable B. economical C. university D. magazine Câu 12: A. calendar B. knowledge C. unknown D. terrible Câu 13: A. tobacco B. honour C. homeless D. dictionary Câu 14: A. person B. permanent C. personal D. persuade Câu 15: A. surgeon B. surprise C. surplus D. surface Câu 16: A. husband B. letter C. teacher D. address Câu 17: A. family B. secretary C. interesting D. afternoon Câu 18: A. married B. excuse C. goodbye D. occur Câu 19: A. doctor B. extinct C. double D. woman Câu 20: A. over B. waiting C. often D. above Câu 21: A. canal B. cassette C. dinner D. resource Câu 22: A. balloon B. Chinese C. taboo D. kindly Câu 23: A. surname B. different C. politics D. examinee Câu 24: A. assistant B. holiday C. colony D. possible Câu 25: A. paralytic B. registry C. reimburse D. unfamiliar

Lời giải 1 :

`11`. A uncomfortable ( nhấn âm 2 còn lại âm 3 )

`12`. C unknown ( nhấn âm 2 còn lại âm 1 )

`13`. A tobacco ( nhấn âm 2 còn lại âm 1 )

`14`. D persuade ( nhấn âm 2 còn lại âm 1 )

`15`. B suprise ( nhấn âm 2 còn lại âm 1 )

`16`. D adress ( nhấn âm 2 còn lại âm 1 )

`17`. D afternoon ( nhấn âm 3 còn lại âm 1 )

`18`. A married ( nhấn âm 1 còn lại âm 2 )

`19`. B extinct ( nhấn âm 2 còn lại âm 1 )

`20`. D above ( nhấn âm 2 còn lại âm 1 )

`21`. D resource ( nhấn âm 2 còn lại âm 1 )

`22`. D kindly ( nhấn âm 1 còn lại âm 2 )

`23`. D examinee ( nhấn âm 2 còn lại âm 1 )

`24`. A assistant ( nhấn âm 2 còn lại âm 1 )

`25`. B registry ( nhấn âm 1 còn lại âm 3 )

Thảo luận

Lời giải 2 :

11. A, uncomfortable

→ A nhấn âm 2 còn lại âm 3

12. C, unknown

→ C nhấn âm 2 còn lại âm 1

13. A, tobacco

→ A nhấn âm 2 còn lại âm 1

14. D, persuade

→ D nhấn âm 2 còn lại âm 1

15. B, surprise

→ B nhấn âm 2 còn lại âm 1

16. D, address

→ D nhấn âm 2 còn lại âm 1

17. D, afternoon

→ D nhấn âm 3 còn lại âm 1

18. A, married

→ A nhấn âm 1 còn lại âm 2

19. B, extinct

→ B nhấn âm 2 còn lại âm 1

20. D, above

→ D nhấn âm 2 còn lại âm 1

. D, resource

→ D nhấn âm 2 còn lại âm 1

. D, kindly

→ D nhấn âm 1 còn lại âm 2

. D, examinee

→ D nhấn âm 2 còn lại âm 1

. A, assistant

→ A nhấn âm 2 còn lại âm 1

. B, registry

→ B nhấn âm 1 còn lại âm 3

---   XIN TRẢ LỜI HAY NHẤT NHA^^  ---

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK