1.I have never met him before.
Đây là lần đầu tiên ...
=> ...chưa bao giờ làm chuyện đó trước đây.
The first time: lần đầu tiên
Never ...before : chưa bao giờ trước đây
2.This is the first time they have came to my school.(Chia tương tự:Before=>This is the first time)
3.We have begun to watch TV for 2 hours.(ago=>since)
4.He has started to clean the house since I came home.(when=>since)
5.We started to live here 2000 years ago.(since=>ago)
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
`1.`I have never met him before.
`2.`This is the first time they have come to my school.
`=>`Cấu trúc viết lại câu `1,2` :
This/It is the first time + S + have/has + Vpp : Đó là lần đầu tiên ai làm gì...
`=`S + have/has never + Vpp + before : Ai chưa từng làm gì trước đây...
`3.`We have watched TV for 2 hours.
`4.`He has cleaned the house since I came home.
`5.`We started living here in 2000.
`=>`Cấu trúc viết lại câu `3,4,5` :
S + started/began + Ving/to V + time
`=`S + have/has + Vpp + since/for + time
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK