`1.` B
`->` be different from sth: khác với cái gì
`2.` D
`->` from [day] to [day]: từ ngày nào tới ngày nào
`3.` C
`->` since + mốc thời gian: kể từ
`4.` B
`->` traditional (adj): truyền thống
`5.` A
`->` make sb V: khiến ai làm gì
`6.` C
`->` Bị động quá khứ đơn: was/were + Vpp (dấu hiệu: in the 18th century)
`7.` C
`->` be out of date: hết hạn, lỗi thời, lỗi mốt
`8.` C
`->` Thì quá khứ đơn, dấu hiệu "last weekend"
`9.` C
`->` Câu tường thuật lùi thì: HTĐ `->` QKĐ
`10.` B
`->` Bị động với ĐTKT: can + be + Vpp
`11.` A
`->` Because + mệnh đề chỉ nguyên nhân: Bởi vì
`12.` C
`->` It is + khoảng thời gian + since + mốc thời gian trong quá khứ
`13.` B
`->` compulsory (adj): bắt buộc
`14.` D
`->` between sth and sth: giữa
`15.` A
`->` used to V: thói quen trong QK, đã chấm dứt ở HT
`16.` C
`->` John: "Bạn có phiền không nếu tôi tắt đèn?" - Mark: "Không, tôi không phiền."
`17.` B
`->` uniform (n): đồng phục
`18.` C
`->` Câu ước ở hiện tại: wish + S + V-ed
`19.` A
`->` look forward to V-ing: trông chờ, mong đợi điều gì
`20.` C
`->` This is the first/second/third/... time + S + have/has + Vpp
`21.` A
`->` advise sb to V: khuyên ai làm gì
`22.` A
`->` Danh từ ghép a seven-room house: căn nhà 7 phòng
`23.` C
`->` Câu ước ở hiện tại: wish + S + V-ed (tobe luôn chia were với mọi ngôi)
`24.` C
`->` Tính từ dạng thức V-ed chỉ cảm giác
`25.` C
`->` ask sb (not) to V: yêu cầu ai không làm gì
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK