11. _______ some German and British management styles are similar, there are many differences between them.
A. In spite B. In spite of C. although D. Despite
(Although (mặc dù): theo sau là mệnh đề
Dịch: Mặc dù thực tế là một số cách quản lý của Đức và Anh là tương tự nhau, có nhiều khác biệt giữa chúng.)
12. I could not eat _______ I was very hungry.
A. even though B. in spite C. despite D. despite of
(Even though (mặc dù) + mệnh đề
Dịch : Tôi chẳng thể ăn dù rất đói)
13. In spite _______, the baseball game was not cancelled.
A. the rain B. of the rain B. it was raining D. there was a rain
(In spite of (mặc dù) + N
Dịch: Dù cho trời mưa, trận đấu bóng chày không bị hủy bỏ.)
14. _______ he had enough money, he refused to buy a new car.
A. In spite B. In spite of C. Despite D. Although
(Although + mệnh đề: cho dù, mặc dù
Despite/In spite of + danh từ/cụm danh từ: cho dù, mặc dù
Tạm dịch: Dù anh ấy có đủ tiền, anh ấy từ chối mua xe mới.)
15. _______, he walked to the station.
A. Despite being tired B. Although to be tired C. In spite being tired D. Despite tired
(In spite of + N / V_ing = Despite + N / V_ing = Although + S + V, …:mặc dù
Tạm dịch: Mặc dù đang mệt, anh ấy vẫn đi bộ đến nhà ga.)
16. The children slept well despite _______.
A. it was noise B. the noise C. of the noise D. noisy
(Sau “despite” ta cần một danh từ để diễn tả sự tương phản => despite the noise.
Dịch: Những đứa trẻ ngủ ngon dù cho tiếng ồn.)
17. She left him _______ she still loved him.
A. even if B. even though C. in spite of D. despite
(Câu diễn tả sự tương phản và theo sau là mệnh đề => even though
Dịch: Cô ấy rời khỏi anh mặc dù vẫn còn yêu anh ấy.)
18. _______ her lack of hard work, she was promoted.
A. In spite B. Even though C. In spite of D. Despite of
19. _______ they are brothers, they do not look alike.
A. Although B. Even C. Despite D. In spite of
(Although + a clause: mặc dù
Despite/ In spite of + N/Ving: mặc dù If: nếu
Dịch nghĩa: Mặc dù họ là anh em nhưng họ không giống nhau.)
20. Our new neighbors are quite nice _______ they are sometimes talkative.
A. despite B. in spite of C. though D. as though
( Though/Although/Even though + mệnh đề: mặc dù, dù cho
Despite/In spite of + danh từ/cụm danh từ: mặc dù, dù cho
Tạm dịch: Những người hàng xóm mới của chúng tôi khá tốt mặc dù đôi khi họ nói nhiều.)
21. _______ of the difficulty, they managed to climb to the top of the mountain.
A. In spite B. Despite C. But D. Although
22. _____________, he could not finish the job.
A. As hard as he work B. Despite he worked hard C. Though he worked hard D. Although hard work
(Though/Although/Even though + mệnh đề: mặc dù, dù cho
Despite/In spite of + danh từ/cụm danh từ: mặc dù, dù cho
Tạm dịch: Dù anh làm việc chăm chỉ, anh không thể hoàn thành công việc.)
23. He went to work _____________ his headache.
A. despite B. although C. because D. because of
(despite + N: mặc dù
Dịch: Anh ấy đi làm dù đau đầu.)
24. Despite the fact that _______, we enjoyed our trip.
A. the weather is bad B. it is a bad weather C. the bad weather D. the weather was bad
(Vế sau của câu ở thì quá khứ đơn-> vế còn lại của câu cần để ở thì quá khứ đơn
sau despite the fact that là mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù thời tiết xấu, chúng tôi vẫn tận hưởng chuyến đi.)
25. Julie failed the exam _______ of working very hard.
A. despite B. in spite C. even if D. though
(Though/Although/Even though + mệnh đề: mặc dù, dù cho
Despite/In spite of + danh từ/cụm danh từ: mặc dù, dù cho
Tạm dịch: Julie trượt kỳ thi mặc dù học rất chăm chỉ.)
26. Tom went to work despite _______.
A. that he did not feel very well B. of the fact not feeling well C. he did not feel very well D. not feeling very well
(Giải thích: despite + Ving: mặc dù
Dịch: Tôm vẫn đi làm dù không khỏe.)
27. Though _______, they are good friends.
A. their sometimes quarrel B. to have a quarrel sometimes C. they sometimes have a quarrel D. of having a quarrel sometimes
(Giải thích: though + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù thỉnh thoảng cãi nhau, họ vẫn là bạn tốt)
28. Despite _______, we arrived on time.
A. the traffic B. of the traffic C. there was heavy traffic D. of there was heavy traffic
(despite + N: mặc dù
Dịch: Dù giao thông phức tạp, chúng tôi vẫn đến đúng giờ.)
29. ___________it was very cold, she did not put on her coat.
A. In case B. But C. Even if D. Although
(although + mệnh đề: mặc dù
Dịch: Dù trời rất lạnh, cô ấy cũng không chịu mặc áo khoác.)
30. __________ rain or snow, there are always more than fifty thousand fans at the football games.
A. Despite B. Although C. Despite of D. Although
(Despite + N/Ving = Inpite of + N/Ving = Although + S – V = mặc dù)
31. __________it was so cold, he went out without an overcoat.
A. If B. Since C. Although D. Because
(although nối 2 vế tương phản về nghĩa
Dịch: Dù trời lạnh nhưng anh ấy vẫn ra ngoài mà không mặc áo khoác.)
HỌC TỐT!XIN HAY NHẤT!
#Zịt_zàng
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK