18. didn't he
19. has they
20. isn't it
21. aren't I
22. hadn't you
23. didn't they
24. would you
25. won't he
26. won't they
27. hasn't she
28. will it
29. shouldn't they
30. am I
31. hasn't they
32. isn't it
33. don't you
34. didn't they
35. isn't it
36. isn't it
37. have you
38. aren't I
---
Câu hỏi đuôi
Đối với động từ thường (ordinary verbs)
Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.
S + V(s/es/ed/2)….., don’t/doesn’t/didn’t + S?
Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định
S + don’t/ doesn’t/didn’t + V….., do/does/did + S?
---
Đối với động từ đặc biệt (special):
Là các động từ khi chuyển sang câu phủ định ta thêm NOT vào sau động từ, khi chuyển sang nghi vấn đưa chính động từ này lên trước chủ ngữ.
Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.
S + special verb….. , special verb + not + S?
Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định
S + special verb + not….., special verb + S?
---
Đối với động từ khiếm khuyết
Câu giới thiệu khẳng định, phần hỏi đuôi phủ định.
S + modal verb…………., modal verb + not + S?
Câu giới thiệu phủ định, phần hỏi đuôi khẳng định
S + modal verb + not…………., modal verb + S?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK