11. had expected(QK trg câu bị động)
12. organizes(HTĐ)
13. built(QKD-ng mat r ma)
14. made(QKĐ)
15. sets (QKĐ)
16. haven't done (HTHT- có từ 'yet':dấu hiệu)
17. is speaking (HTTD-dau hieu: wait a minute: chờ một phút/chút)
18. speaks(HTD)
19.devides/ (HTD)
20.rent(cau đk loại 1:type 1)
21.visit(HTD)
22. began(QKD)
23. had written(cau bi dong chia ở thì QK)
24. won't agree (TLD-tôi nghĩ cô ấy sẽ ko đồng ý..)
25. used to go(xem lai cau truc: used to+ V-infi: đã từng làm j đó )
Xin CTLHN ạ!
11. had expected < thì QK(yesterday) _ câu bị động >
12. organizes < thì HTĐ(every year) _ số ít + V-s >
13. built < thì QKĐ(in 1076) >
14. made < thì QKĐ >
15. was set < thì QKTD >
16. haven't done < thì HTHT(yet) >
17. is speaking < thì HTTD(wait a minute) _ số ít + is + V-ing >
18. speak < thì HTĐ _ số nhiều + V-nt >
19. devide < sau "can" + V-nt >
20. rent < câu điều kiện loại 1 >
21. visiting
22. began < thì QKĐ >
23. was written < thì QK _ câu bị động >
24. won't agree < thì TLĐ(think) >
25. went < thì QK(was) >
<<xin ctlhn nếu đc>>
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK