Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. (...

II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. ( Give the correct verb forms ) 1. Would you mind (open) ______________ the windows. It's so dark inside. 2. Do you

Câu hỏi :

II. Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc. ( Give the correct verb forms ) 1. Would you mind (open) ______________ the windows. It's so dark inside. 2. Do you mind (wait ) ______________ a moment? 3. Do you mind if I (smoke) ______________ here? 4. Would you mind if I (use) ______________ your handphone? 5. The boy (read) ______________ a book is Ba. 6. The old lamp (make) ______________ in China is five dollars. 7. He suggested (travel) ______________ around the town by bike. 8. She has a lot of books (write) ______________ in English. 9. She is interested in (listen) __________________ to pop music. 10. We used to (take) ______________ a bus to school when we were young. 11. It's expensive ( travel) _______ to Nha Trang by plane. Would you mind (go) ____by train? 12. Do you mind (show) ______________ me the way to the post-office? 13. Would you mind if I (use) ______________ your pen? 14. Do you mind if I (play) ______________ your guitar? 15. Would you mind (turn) ______________ off the television?

Lời giải 1 :

1. opening

-> Cấu trúc: Would/Do you mind + V_ing: Bạn có phiền nếu ...

2. waiting

-> Tương tự câu 1

3. smoke

-> Cấu trúc: Do you mind if + S + V_simple present: Bạn có phiền nếu ... (mang tính chất lịch sự hơn)

4. used

-> Cấu trúc: Would you mind if + S + V_ed/V_pI: Bạn có phiền nếu ... (mang tính chất lịch sự hơn)

5. reading

-> Để thay cho "who read" ta dùng "reading" (Hiện tại phân từ)

6. making

-> Để thay cho "which make" ta dùng "making" (Hiện tại phân từ)

7. traveling 

-> Cấu trúc: suggest(ed) + V_ing: đề xuất ...

8. written

-> Cấu trúc: written in + a language: viết bằng + 1 ngôn ngữ

9. listening

-> Cấu trúc: interested in + V_ing: thích ...

10. take

-> Cấu trúc: used to + Vo: đã từng ...

11. to travel -> Cấu trúc: It's + Adj + to V + O: Adj để làm V

going -> Cấu trúc: Would/Do you mind + V_ing: Bạn có phiền nếu ...

12. showing 

-> Cấu trúc: Would/Do you mind + V_ing: Bạn có phiền nếu ...

13. used

-> Cấu trúc: Would you mind if + S + V_ed/V_pI: Bạn có phiền nếu ... (mang tính chất lịch sự hơn)

14. play

-> Cấu trúc: Do you mind if + S + V_simple present: Bạn có phiền nếu ... (mang tính chất lịch sự hơn)

15. turning

-> Cấu trúc: Would/Do you mind + V_ing: Bạn có phiền nếu ...

#Chii

#Team: Natural Science Boss

Thảo luận

Lời giải 2 :

1 opening

-> would you mind + V-ing

2 waitting

-> do you mind + V-ing

3 smoke

-> do you mind + if + s + V HTĐ

4 used

-> would you mind + if + s + V QKĐ

5 reading

6 made

-> made + in + N chỉ quốc gia ( câu bị động thì HTĐ )

7 travelling

-> suggest + V-ing dùng để đề xuất

8 written

9 listening

-> interested in + V-ing

10

take

-> used to + V nguyên mẫu

11 to travel -> it's + adj / adv + to V

going

-> would you mind + V-ing

12 showing

-> do you mind + V-ing

13 used

-> would you mind + if + s + V QKĐ

14 play

-> do you mind + if + s + V HTĐ

15turrning

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK