Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 tại đơn và thì hiện tại tiếp điểm) 1. He...

tại đơn và thì hiện tại tiếp điểm) 1. He (doesnot go). to the movies every nights. 3. I am (going)......... to Ha Noi with my parents now. 4. I do........ the

Câu hỏi :

tại đơn và thì hiện tại tiếp điểm) 1. He (doesnot go). to the movies every nights. 3. I am (going)......... to Ha Noi with my parents now. 4. I do........ the house work everyday. 5. His mother (cook)............ in the kitchen now. 6. What......is... Mai (do)...now? - She (play)..... garden. ..........in the 8. What is....... your father (do).......... now?- He (read)................ a newspaper in the living room. 9. Minh (plays)..... soccer every Sunday. 10. What time do you (go)........... to bed?

Lời giải 1 :

1. doesn't go ( sau do/ does/ did thì ĐT để nguyên)

3. going ( cuối câu có ''now'' => Hiện tại tiếp diễn)

4.  do ( vì cuối câu có '' every day'' => Hiện tại đơn. Lại có chủ ngữ là '' I'' nên ĐT để nguyên)

5. is cooking ( cuối câu có now => Hiện tại tiếp diễn, ta thêm to be vì '' His mother'' là DT số ít nên dùng is và thêm ing vào ĐT '' cook'')

6. doing ( cuối câu có now => Hiện tại tiếp diễn)

    is playing (cuối câu hỏi có now => Hiện tại tiếp diễn, ta thêm to be vì '' She'' là DT số ít nên dùng      is và thêm ing vào ĐT '' play'')

8. doing ( cuối câu có now => Hiện tại tiếp diễn)

   Reading (cuối câu hỏi có now => Hiện tại tiếp diễn, ta thêm to be vì ''he'' là DT số ít nên dùng           is và thêm ing vào ĐT '' read'')

9. plays ( cuối câu có every Sunday => Hiện tại đơn )

10. go ( đằng trước có ĐT ''do '' nên ''go '' giữ nguyên )

     Phần in nghiêng là phần giải thích.

                Chúc bạn học tốt !!!

                   

            

Thảo luận

Lời giải 2 :

1.  Doesn't go

- Hiện tại tiếp diễn : S + don't / doesn't + V-inf

- Hành động lặp đi lặp lại hoặc một thói quen 

- Every nights : từ nhận biết .

3. Going 

- Hiện tại tiếp diễn : S + is / am / are + V-ing

- Now : từ nhận biết .

4.  Do

- Hiện tại đơn : I / you / we / they + V- inf

- Từ nhận biết : Every day.

5. Is cooking 

- Hiện tại tiếp diễn : S + is / am / are + V-ing

- Từ nhận biết : Now

- Vì đây là danh từ số ít ( His mother ) nên ta sử dụng động từ to be : 

6. Doing, is playing

- Hiện tại tiếp diễn : S + is / am / are + V-ing

- (Wh) + is + am + are + S + V-ing

- Now : từ nhận biết 

- Vì đây là danh từ số ít ( she) nên ta sử dụng động từ to be : is và thêm V-ing vào động từ play -> playing.

8. Doing , is reading

 - Hiện tại tiếp diễn : S + is / am / are + V-ing
- (Wh) + is + am + are + S + V-ing.

- Now : từ nhận biết 

- Vì đây là danh từ số ít ( he) nên ta sử dụng động từ to be : is và thêm V-ing vào động từ read -> reading.

9. Plays 

- Every Sunday : Từ nhận biết .

- Hiện tại đơn : Danh từ số ít + V-es/ s/ ies

10. Go

- Đằng trước có ĐT (do) => go giữ nguyên 

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK