1. drink- drank
2. meet- are going
3. rises- sets
4. did they finish- finished
5. was she still doing- went- was stilling writing
6. are you doing- are repairing.
Cấu trúc:
1.PRESENT CONTINOUS - HIỆN TẠI TIẾP DIỄN
1. Cấu trúc
Câu khẳng định
- S + be (am/is/are) + V-ing + (O)
Ví dụ:.
They're considering making an appeal against the judgment.
Câu phủ định
- S + be-not + V-ing + (O)
Ví dụ:
I'm not looking. My eyes are closed tightly.
Câu nghi vấn
- (Từ để hỏi) + Be + S + V-ing + (O)?
Ví dụ:
Who is Kate talking to on the phone?
2.thì quá khứ tiếp diễn
S + was/were + V-ing (+ O)
Ví dụ:
I was thinking about him last night.
We were just talking about it before you arrived.
S + was/were + not + V-ing (+ O)
Ví dụ:
I wasn’t thinking about him last night.
We were not talking about it before you arrived.
(Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?
Ví dụ:
Were you thinking about him last night?
What were you just talking about before I arrived?
1. drink - was drinking
(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại đơn "often" nên động từ "drink" ở câu đầu đc chia ở thì hiện tại đơn; "yesterday morning" là thời gian trong quá khứ nên động từ "drink" ở câu sau đc chia ở thì quá khứ tiếp diễn để diễn tả hành động đã xảy ra mang tính tạm thời)
2. meet - go
(Dấu hiệu nhận bết thì hiện tại đơn là "often" nên động từ "meet" đc chia ở thì hiện tại đơn; đại từ quan hệ "who" bổ sung ý nghĩa cho danh từ "children" phía trc nên động từ "go" chia số nhiều)
3. rises - sets
(Mặt trời mọc phía động và lặc phía tây ⇒ Thì hiện tại đơn diễn tả chân lý, sự thật hiển nhiên)
4. did they finish - finished
(Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn "two hours ago": 2 giờ trước)
5. was she still doing - went
(Thì quá khứ tiếp diễn diễn tả hành động đã đang xảy ra trong quá khứ (was she still doing) thì một hành động khác xảy đến (went))
6. are you doing - are repairing - hope - to be
(Dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn "now": bây giờ ⇒ are you doing - are repairing; "hope" là một V-link nên không có dạng hiện tại tiếp diễn ⇒ chia ở thì hiện tại đơn; "Hope + O + to-V": hy vọng ai/ cái gì làm gì)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK