1 were you doing
-> thì QKTD : s + was / were + V-ing
-> vì at this time yesterday là dấu hiệu nhận bt của thì QKTD
2 were you drivng - happened
-> thì QKTD : s + was / were + V-ing
-> vì when là dấu hiệu nhận bt của thì QKTD
3 was trying
-> thì QKTD : s + was / were + V-ing
-> vì when là dấu hiệu nhận bt của thì QKTD
4 was walking - heard
-> thì QKTD : s + was / were + V-ing
-> vì when là dấu hiệu nhận bt của thì QKTD
was flowwing - started
5 dropped - was doing- didn't break
-> vế trước chia thì QKTD : vì có when
-> vế sau chia thì QKĐ vì ko có dấu hiệu của thì QKTD
6 was opening - belew
-> thì QKTD : s + was / were + V-ing
-> vì when là dấu hiệu nhận bt của thì QKTD
7 was opening - heard - put - crawed
-> 3 từ sau chia thì QKĐ vì ko có dấu hiệu của thì QKTD
8 was crossing - stpped - fell
9 was wondering
-> thì QKTD : s + was / were + V-ing
Quá khứ đơn hoặc quá khứ tiếp diễn
1.‘What ............were you doing...... (you/do) at this time yesterday? ’ ‘I was asleep.’
=> S + was/ were + V-ing ...
=> Dấu hiệu nhận biết: "at this time yesterday".
2.How fast ........were you driving.......... (you/drive) when the accident ........happened.......... (happen)?
=> Một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào
3.I haven’t seen my best friend for ages. When I last ...... saw............ (see) him, he .......was trying........... (try) to find a job.
=> Một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào
4.I ............was walking...... (walk) along the street when suddenly I ......... heard.........(hear) footsteps behind me. Somebody ..........was following........ (follow) me. I was scared and I .........started......... (start) to run.
=> Một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào
5.Last night I .......dropped........... (drop) a plate when I ...........was doing....... (do) the washing-up. Fortunately it ............was not break....... (not/break).
=> Một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào
=> QK bị động ( Đoạn cuối )
6.I .........Was opening......... (open) the letter when the wind ..........blew........ (blow) it out of my hand.
=> Một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào
7.The burglar .......... was opening........ (open) the safe when he ........heard.......... (hear) footsteps. He immediately .........put......... (put) out his torch and ......... crawl......... (crawl) under the bed.
=> Một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào
8.As I .......Was crossing........... (cross) the road I ............stepped...... (step) on a banana skin and ...........fell....... (fall) heavily.
=> Một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào
9.Just as I .........was wondering......... (wonder) what I should do next, the acceptance letter came in my mailbox.
=> Một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào
CHÚ Ý:
Một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào: S + V (-ed/ bất quy tắc).
Cho mìn xin ctlhn nhé!
@Bbi Ngọc <3
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK