`1.` C take `->` taken
`->` "These pills" (Những viên thuốc) không thể tự thực hiện hành động "take" nên câu mang nghĩa bị động.
`->` Bị động với ĐTKT: should + be + Vpp + (by O)
`2.` B questioning `->` questioned
`->` Câu mang nghĩa bị động: Họ được thẩm vấn bởi cảnh sát.
`->` Bị động QKĐ: was/were + Vpp + (by O)
`3.` B been `->` be
`->` Bị động với ĐTKT: should + be + Vpp + (by O)
`4.` B rang `->` rung
`->` Bị động QKĐ: was/were + Vpp + (by O)
`5.` C being built `->` be built
`->` Bị động TLĐ: will + be + Vpp + (by O)
`6.` C has put `->` has been put
`->` Câu mang nghĩa bị động: Một chàng trai trẻ bị đưa vào tù.
`->` Bị động HTHT: have/has + been + Vpp + (by O)
`7.` A are being `->` is being
`->` Bị động HTTD: am/is/are + being + Vpp + (by O)
`->` This carpet là số ít nên tobe là is.
`8.` A was died `->` died
`->` Nội động từ (không có tân ngữ) không dùng được bị động.
`9.` A has sent `->` has been sent
`->` Câu mang nghĩa bị động: Một lá thư đã bị gửi nhầm địa chỉ
`->` Bị động HTHT: have/has + been + Vpp + (by O)
`10.` B weigh `->` weighed
`->` Câu mang nghĩa bị động: Đứa trẻ được cân ở văn phòng bác sĩ
`->` Bị động QKĐ: was/were + Vpp + (by O)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK