1. Goes.
Often → HTĐ
2. Is raining.
Now → HTTD
3. Is warm/ gives.
Sự thật hiển nhiên → HTĐ
4. Is running.
Câu mệnh lệnh → HTTD
5. Goes.
Everyday → HTĐ
6. Work.
Never → HTĐ
7. Rains/ is raining.
Often → HTĐ
Now → HTTD
8. Points/ wants.
Always → HTĐ
9. Is cooking/ cooks.
At the moment → HTTD
Always → HTĐ
10. Meet.
Always → HTĐ
11. Are you going/ am going.
Now → HTTD.
12. Doesn't do.
Regulary → HTĐ
13. Is he doing.
Now → HTTD
14. Boils.
Sự thật hiển nhiên → HTĐ.
15. Will meet.
Next week → TLĐ.
16. Are you a food student?
Không có dấu hiệu nhận biết → HTĐ
1. goes
`->` "often" `->` Thì HTĐ (S + V -s/es + O ...) ; mà "he" là chủ ngữ số ít `->` goes
2. is rainning
`->` "now" `->` Thì HTTD (S+ is/are/am + V-ing + O...) ; mà "It" là chủ ngữ số ít `->` is rainning
3. warms/ gives
`->` Sự thật hiển nhiên `->` Thì HTĐ (S + V -s/es + O ...) ; mà "The sun" là chủ ngữ số ít `->` warms/gives
4. is running
`->` "Look !" `->` Thì HTTD (S+ is/are/am + V-ing + O...) ; mà "The man" là chủ ngữ số ít `->` is running
5. goes
`->` "every day" `->` Thì HTĐ (S + V -s/es + O ...) ; mà "she" là chủ ngữ số ít `->` goes
6. work
`->` "never" `->` Thì HTĐ (S + V -s/es + O ...) ; mà "Bad students" là chủ ngữ số nhiều `->` work
7. rains/ is rainning
`->` Vế 1: "often" `->` Thì HTĐ (S + V -s/es + O ...) ; mà "It" là chủ ngữ số ít `->` rains
Vế 2: "now" `->` Thì HTTD (S+ is/are/am + V-ing + O...) ; mà "It" là chủ ngữ số ít `->` is rainning
8. points/ want
`->` "always" `->` Thì HTĐ (S + V -s/es + O ...) ; mà The teacher/he" là chủ ngữ số ít `->` points/ wants
9. is cooking/ cooks
`->` Vế 1: "at the moment" `->` Thì HTTD (S+ is/are/am + V-ing + O...) ; mà "Mother" là chủ ngữ số ít `->` is cooking
Vế 2: "always" `->` Thì HTĐ (S + V -s/es + O ...) ; mà "She" là chủ ngữ số ít `->` cooks
10. meet
`->` "always" `->` Thì HTĐ (S + V -s/es + O ...) ; mà "I" là chủ ngữ số ít `->` meet
11. are you going
`->` "now" `->` Thì HTTD (Từ để hỏi + is/are/am + S + V-ing + O....?) ; mà "you" là chủ ngữ số nhiều `->` are you doing
12. doesn't do
`->` "regularly" `->` Thì HTĐ (S + don't/ doesn't + V-inf + O...) ; mà "He" là chủ ngữ số ít `->` doesn't do
13. Is he doing
`->` "now" `->` Thì HTTD (Từ để hỏi + is/are/am + S + V-ing + O....?) ; mà "he" là chủ ngữ số ít `->` Is he doing
14. boils
`->` Sự thật hiển nhiên `->` Thì HTĐ (S + V -s/es + O ...) ; mà "Wather" là chủ ngữ số ít `->` boils
15. will meet
`->` "next week" `->` Thì tương lai đơn (S+ will+ V-inf + O...) `->` will meet
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK