Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 He often (go).. It (rain) The sun (warm). Look! A...

He often (go).. It (rain) The sun (warm). Look! A man (run). toschool on foot. very hard now. 1. 2. the air and (give) .us light. I 3. 4. after the train.

Câu hỏi :

Chia động từ lớp 6 nha

image

Lời giải 1 :

1. Goes.

Often → HTĐ

2. Is raining.

Now → HTTD

3. Is warm/ gives.

Sự thật hiển nhiên → HTĐ

4. Is running.

Câu mệnh lệnh → HTTD

5. Goes.

Everyday → HTĐ

6. Work.

Never → HTĐ

7. Rains/ is raining.

Often → HTĐ

Now → HTTD

8. Points/ wants.

Always → HTĐ

9. Is cooking/ cooks.

At the moment → HTTD

Always → HTĐ

10. Meet.

Always → HTĐ

11. Are you going/ am going.

Now → HTTD.

12. Doesn't do.

Regulary → HTĐ

13. Is he doing.

Now → HTTD

14. Boils.

Sự thật hiển nhiên → HTĐ.

15. Will meet.

Next week → TLĐ.

16. Are you a food student?

Không có dấu hiệu nhận biết → HTĐ

Thảo luận

-- ms hum trc thấy bảng xanh ghi đua top :")
-- do mấy con lươn kia nó ghi á
-- giờ xóa r
-- -_-" vào bằng acc phụ vậy
-- sao k vào âc này
-- acc phụ đây
-- acc chính có quá nhiều ng bt pass
-- :))

Lời giải 2 :

1. goes

`->` "often" `->` Thì HTĐ (S + V -s/es + O ...) ; mà "he" là chủ ngữ số ít `->` goes

2. is rainning

`->` "now" `->` Thì HTTD (S+ is/are/am + V-ing + O...) ; mà "It" là chủ ngữ số ít `->` is rainning

3. warms/ gives

`->` Sự thật hiển nhiên `->` Thì HTĐ (S + V -s/es + O ...) ; mà "The sun" là chủ ngữ số ít `->` warms/gives

4. is running

`->` "Look !" `->` Thì HTTD (S+ is/are/am + V-ing + O...) ; mà "The man" là chủ ngữ số ít `->` is running

5. goes

`->` "every day" `->` Thì HTĐ (S + V -s/es + O ...) ; mà "she" là chủ ngữ số ít `->` goes

6. work

`->` "never" `->` Thì HTĐ (S + V -s/es + O ...) ; mà "Bad students" là chủ ngữ số nhiều `->` work

7. rains/ is rainning

`->` Vế 1:  "often" `->` Thì HTĐ (S + V -s/es + O ...) ; mà "It" là chủ ngữ số ít `->` rains

       Vế 2: "now" `->` Thì HTTD (S+ is/are/am + V-ing + O...) ; mà "It" là chủ ngữ số ít `->` is rainning

8. points/ want

`->` "always" `->` Thì HTĐ (S + V -s/es + O ...) ; mà The teacher/he" là chủ ngữ số ít `->` points/ wants

9. is cooking/ cooks

`->` Vế 1: "at the moment" `->` Thì HTTD (S+ is/are/am + V-ing + O...) ; mà "Mother" là chủ ngữ số ít `->`  is cooking

Vế 2: "always" `->` Thì HTĐ (S + V -s/es + O ...) ; mà "She" là chủ ngữ số ít `->` cooks

10. meet

`->` "always" `->` Thì HTĐ (S + V -s/es + O ...) ; mà "I" là chủ ngữ số ít `->` meet

11. are you going

`->` "now" `->` Thì HTTD (Từ để hỏi + is/are/am + S + V-ing + O....?) ; mà "you" là chủ ngữ số nhiều `->` are you doing

12. doesn't do 

`->` "regularly" `->` Thì HTĐ (S + don't/ doesn't + V-inf + O...) ; mà "He" là chủ ngữ số ít `->` doesn't do

13. Is he doing

`->` "now" `->` Thì HTTD (Từ để hỏi + is/are/am + S + V-ing + O....?) ; mà "he" là chủ ngữ số ít `->` Is he doing

14. boils

`->` Sự thật hiển nhiên `->` Thì HTĐ (S + V -s/es + O ...) ; mà "Wather" là chủ ngữ số ít `->` boils

15. will meet

`->` "next week" `->` Thì tương lai đơn (S+ will+ V-inf + O...) `->` will meet

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK