`1.` If you don't drive your car carefully, you will have an accident immediately.
`→` Câu điều kiện Loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can/shall + V(nguyên mẫu)
`2.` They have swum in the river since Christmas.
`→` S + began/started + Ving/ To V + time
`=` S + have/has + VPII + for/since + time
`3.` Lunch is being cooked at the moment.
`→` Bị động với thì hiện tại tiếp diễn : S + am/is/are + being + VPII + (by O)
`4.` A soccer match is watched by my father every night.
`→` Bị động với hiện tại đơn : S + be + VPII + (by O)
`5.` Unless he studies hard, he will fail exams.
`→` Đối với IF câu phủ định `⇒` Unless Khẳng định (mệnh đề chính sẽ không có sự thay đổi).
`6.` How long has she done housework?
`→` When + did + S + V nguyên thể ?
`=` How long + have/ has + S + V3/ed + …?
`7.` Was a glass of lemon drunk by your sister yesterday?
`→` Câu hỏi bị động với thì quá khứ đơn : Was/Were + S + VPII + (by O) ?
`8.` The last time he met us was 5 years ago.
`→` S + have/has + not + Vpp + for + thời gian
`=` The last time + S + V2/ed + was + thời gian + ago
`9.` This is the first time they have grown trees.
`→` S + have/has + never/not + Vpp + before.
`=` It is the first time + S + have/has + VPII
`10.` This house wasn't lived last year.
`→` Câu bị động với thì quá khứ đơn : S + was/were (not) + VPII + (by O)
1, If you don't drive your carefully, you will have accidents
→ Câu điều kiện loại 1: If + S + V(s/es), S + will/can/shall + V(inf).
2, They have swum in the river since Christmas
→ S + begin + V(ing) = S + have + Vpp (chuyển từ Ving)
3, Lunch is being cooked at the moment
→ Bị động ht tiếp diễn: S + am/is/are + being + Vpp
4, A soccer match is watched every night by my father
→ Bị động ht đơn: S + am/is/are + Vpp
5, Unless he studies hard, he will fail exams
→ If + S + phủ định (hoặc khẳng định) = Unless + S + khẳng địn (hoặc phủ định)
6, How long is it since she did housework?
7, Was a glass of lemon drunk yesterday by your sister?
→ Bị động qk đơn: S + was/were + Vpp
8, The last time he met us was 5 years ago
→ S + have/has + Vpp + for + khoảng thời gian = The last time + S + V(past) + was + khoảng thời gian + ago
9, This is the first time they have grown trees
→ S + have/has + Vpp + before = This is the first time + S + have/has + Vpp
10, This house wasn't lived last year by anybody
→ Bị động qk đơn: S + was/were + Vpp; Câu phủ định nên nobody ⇒ anybody.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK