$1.$ are/ reach
- There are + N số nhiều.
$2.$ comes
- Thì hiện tại đơn
- Dấu hiệu nhận biết: sometimes.
$3.$ came/ had left
- Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.
$4.$ flies
- Thì hiện tại đơn
- Dấu hiệu nhận biết: never.
$5.$ have/ decided/ will undertake.
- S + have/ has + V3.
- S + will + V.
$6.$ would take
- S + told + O + that + S + V.
- will → would.
$7.$ was
- Chia thì quá khứ đơn giống vế trước.
$8.$ am attending/ was attending.
- Thì hiện tại tiếp diễn.
- Dấu hiệu nhận biết: right now
- Thì hiện quá khứ tiếp diễn
- Dấu hiệu nhận biết: Yesterday at this time.
$9.$ arrive/ will be waiting.
- S + will + be + V-ing.
$10.$ had lived
- S + had + V (Pii).
$11.$ got/ had already arrived.
- Diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc trước một hành động khác trong quá khứ.
$12.$ will see/ see/ will have graduated.
- S + will + have + V3.
$13.$ used to visit/ was
- used to + V (bare).
- S + was/ were ...
$14.$ has lain/ haven't read.
- S + have/ has + V3.
$15.$ is washing/ has just repaired
- S + tobe + V-ing.
- S + have/ has + V3.
$16.$ Have/ been/ spent.
- Have/ Has + S + V3?
$17.$ meet/ does/ look
- "They" là số nhiều giữ nguyên động từ.
- Does + S + V (bare)?
$18.$ will have been/ comes
- S + will + have + V3.
$19.$ found/ has just left
- S + V2.
$20.$ arrive/ will/ rain
- S + V (s/es). "We" thì giữ nguyên động từ.
- S + will + V (bare).
$21.$ is raining/ stops
- S + tobe + Ving.
$22.$ watched/ failed
- S + V (-ed/ bất quy tắc).
$23.$ stayed/ has lived.
$24.$ was sitting/ were being repaired
- S + was/ were + being + V (Pii).
$25.$ turned/ went/ had forgot
$26.$ has changed/ came
- S + have/ has + V3.
$27.$ were talking/ started/ broke
- Diễn tả một hành động đang xảy ra thì hành động khác xen vào.
$28.$ had done
$29.$ has stood
- S + has + V3.
$30.$ have spent/ got
- S + have + V3.
$31.$ were/ studied
$32.$ met/ had worked.
$33.$ finished/ sat
- Vì đây là một chuỗi hành động nên ta chia cùng thì.
$34.$ has
- S + have/ has + ...
- "she" là ngôi thứ ba số ít nên dùng "has".
$35.$ will be
- Nêu lên ý kiến của bản thân mà không chắc chắn: Dùng thì tương lai đơn.
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK