`13.` B
`->` Đại từ quan hệ whom thay thế cho tân ngữ (the man)
`14.` C
`->` Đại từ quan hệ which thay thế danh từ chỉ vật (a car)
`15.` D
`->` Đại từ quan hệ whose chỉ sở hữu (son)
`16.` D
`->` Cả đại từ quan hệ which/that đều thay thế danh từ chỉ vật (the problems)
`17.` C
`->` Đại từ quan hệ who thay thế danh từ chỉ người (the student)
`18.` D
`->` Đại từ quan hệ có thể lược bỏ nếu danh từ nó làm rõ nghĩa là tân ngữ (she is wearing = which/that she is wearing)
`->` A,B loại vì thừa it, C loại vì like không chia (she là số ít)
`19.` B
`->` Đại từ quan hệ có thể lược bỏ nếu danh từ nó làm rõ nghĩa là tân ngữ (we have just bought = which/that we have just bought)
`20.` C
`->` Đại từ quan hệ that thay thế danh từ chỉ vật (a city)
`21.` B
`->` Đại từ quan hệ which thay thế danh từ chỉ vật (the film)
`22.` B
`->` Đại từ quan hệ whom thay thế danh từ chỉ người (the woman)
`23.` D
`->` Cả đại từ quan hệ who/that đều thay thế danh từ chỉ người (the boy)
`24.` A
`->` Đại từ quan hệ whose chỉ sở hữu (name)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK