43. A
+) Câu điều kiện loại 1: If + S + Vhtđ, S + will + V...
+) Tạm dịch: Chúng tôi sẽ ở đó sớm để chúng tôi có thể nhận vé.
A. Nếu chúng tôi ở đó sớm, chúng tôi sẽ có thể nhận vé.
B. Nếu chúng tôi không ở đó sớm, chúng tôi sẽ có thể nhận vé → Loại
C. Nếu chúng tôi ở đó sớm, chúng tôi sẽ không thể nhận vé → Loại
D. Tương tự câu B (unless = if ... not)
44. D
+) told/ tell/... sb to do st → Loại A, B, C
45. C
+) used to + V: đã từng làm gì → Loại A.
+) "be" không phải là động từ chính trong câu.
46. B
+) Câu bị động: S + have/ has + been + VPII → Loại A, C
+) Chủ ngữ số nhiều → have
47. B
In spite of + N/Ving/ N phr , clause → Loại A, C, D
48. A
Cấu trúc so sánh hơn *nhấn mạnh*: S1 + V + much + more + Adj-dài + than + S2
49. C
+) used to V: đã từng làm gì
50. A
+) S + has/have + VPII +... + for + khoảng thời gian
≈ S + started + Ving +.... + TGQK + ago.
43. We’ll get there early so that we’ll be able to get tickets.
A. If we get there early, we’ll be able to get tickets.
Cấu trúc: If + simple present , S + simple future.
44. “Close your books and go out to play”, the teacher said to us.
D. The teacher told us to close our books and go out to play.
Cấu trúc: S + tell/told + SO + to V : yêu cầu ai đó làm gì
45. My dad worked in a factory in the past, but doesn’t work there now.
C. My dad used to work in a factory.
Cấu trúc: S + used to + V-inf
46. Mr. Peter has written a lot of articles for CNN News.
B. A lot of articles have been written for the CNN News by Mr. Peter.
Cấu trúc: S+ have/has been(not) + PP
47. Although he was tired, he finished doing his homework.
B. In spite of his tiredness, he finished doing his homework.
Cấu trúc: In spite of + noun/ noun phrases/ gerund phrase.
48. He is a much slower speaker than my brother.
A. He speaks much more slowly than my brother.
Cấu trúc: S + be/V + more +adj/adv + than + O
49. They often went to school by bike when they were young.
C. They used to go to school by bike when they were young.
Cấu trúc: S + used to + V-inf
50. She has taught her children to play piano for 4 years.
A. She started teaching her children to play piano 4 years ago.
Học tốt "))
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK