Bài `3` :
`a.` has went `→` has gone
`-` Cấu trúc : S + have/has + VPII
`b.` didn't do `→` haven't done
`→` Giải thích : recently ( Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành )
`-` Cấu trúc : S + have/has (not) + VPII
`c.` were `→` was
`→` Giải thích : She là chủ ngữ số ít nên be chia thành was
`d.` already `→` yet
`→` already ( chỉ vừa ) mà trong câu là cô ấy chưa xem, hoàn toàn trái nghĩa với ý hiểu của câu.
`e.` for `→` to
`→` Donate Sth to : ủng hộ cái gì cho ai đó
`f.` isn't `→` wasn't
`→` May years ago : Thì quá khứ đơn, my school là chủ ngữ số ít nên be chuyển thành was
`g.` already encourage `→` have already encouraged
`→` already : Dấu hiệu thì hiện tại hoàn thành
`-` Cấu trúc : S + have/has already + VPII
`h.` lived `→` live
`→` Cấu trúc : Did + S + V ?
a . She has went to visit Susan
gone
b I didn't do any volunteer work recently.
am not
c. Matha were a great cook and she cooked dinner for homeless people.
was
d Kim hasn’t seen the film already.
bỏ ik
e. She has donated a lot of money for local charities.
ko bt ... sorry nhé :(
g. We already encourage people to recycle glass, cans, plastic and paper.
are
h. Did you lived in Vancouver when you were young?
live
chúc bạn học tốt :D
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK