EX:4
1. are you interested FOR / IN photography
2. this is BEST / FAVOURITE book . it is david copperfield , by dickens
3 . i've decided to MAKE / JOIN
4 . kate usually PASSES / SPENDS most of her time reading
5 . time has a very interesting FUN / HOBBY . he builds smaill boats
6 . what do you do like doing in your EMPTY / SPARE time ?
7 . wendy is a MEMBER / TEAM of the drama club
8 . anna likes going to THE CINEMA / CINEMA
EX5:
1 . sally and her family love ( go ) going to the park in the summer
2 . her mum likes ( lie ) lying on the blanket and loves ( read ) reading her favourite magazines
3 . anna family ( like ) likes the park because they love ( be ) being outdoors
4. i enjoy ( collect ) collecting dolls and it becomes my pleasure
5 . we love ( watch ) watching new fimls , and we ( go ) are going to watch a new hollywood fiml next weekends
6 . my borther hates ( do ) doing the same things day after day
7 . our uncle ( play ) plays badminton once a week
8 . i ( collect ) have collected a lot of stamps from foreing countries so far
9 . in 2100 , people ( travel ) will travel in fyling cars
10 . i'm so hungry , mum
- I ( make ) will make you some sandwiches
dịch là: 1. bạn có thích chụp ảnh không
2. đây là cuốn sách YÊU THÍCH. nó là đồng david, bởi dicken
3. tôi đã quyết định THAM GIA
4 . kate thường CHI TIẾT hầu hết thời gian của cô ấy để đọc
5. thời gian có một SỞ THÍCH rất thú vị. anh ấy đóng những chiếc thuyền nhỏ
6. bạn thích làm gì trong thời gian CHIA SẺ của bạn?
7. wendy là THÀNH VIÊN của câu lạc bộ kịch số
8 . anna thích đến THE CINEMA
EX5. hoàn thành các câu với dạng đúng của các động từ trong ngoặc
1. sally và gia đình cô ấy thích đi công viên vào mùa hè
2. mẹ cô ấy thích nằm trên chăn và thích đọc tạp chí yêu thích của bà ấy
3. Gia đình Anna thích công viên vì họ thích ở ngoài trời
4 . tôi thích sưu tập búp bê và nó trở thành niềm vui của tôi
5. chúng tôi thích xem fimls mới và chúng tôi sẽ xem fiml hollywood mới vào cuối tuần tới
6. kẻ borther của tôi ghét làm những điều tương tự ngày này qua ngày khác
7. chú của chúng tôi chơi cầu lông mỗi tuần một lần số
8 . cho đến nay tôi đã sưu tập được rất nhiều tem từ các nước nói trên
9. vào năm 2100, mọi người sẽ đi trên những chiếc xe hơi
10. con đói quá mẹ ơi sẽ làm cho bạn một số bánh mì
`IV.`
`1.` in
`->` interested in là 1 cụm từ nhé.
`2.` favourite
`->` Nói rõ quyển sách yêu thích thì ta phải dùng favourite
`3.` join
`->` join + name of the club
`4.` spends
`->` spends + V-ing
`5.` hobby
`->` interesting là adj nên không đi với fun vì fun cũng là adj nhé
`6.` spare
`->` spare time(n): thời gian rảnh rỗi
`->` Không ai gọi là empty time ạ.
`7.` member
`->` club = team rồi nên giờ ta dùng member
`8.` cinema
`->` cinema(n): rạp chiếu phim
`V.`
`1.` going
`->` love + V-ing
`2.` lying/reading
`->` likes + V-ing
`3.` like/being
`->` Family là bao gồm hơn 3 hoặc 4 người trong nhà nên đó là ngôi thứ nhất số nhiều
`->` love + V-ing
`4.` collecting
`->` enjoy + V-ing
`5.` watching/will go
`->` love + V-ing
`->` Next weekend là dấu hiệu của thì tương lai
`6.` doing
`->` hates = dishlikes + V-ing
`7.` plays
`->` uncle = he là ngôi thứ 3 số ít nên ta dùng V-es/s
`8.` have collected
`->` so far là dấu hiệu của thì HTHT
`9.` will travel
`->` In 2100 là dấu hiệu của thì tương lai
`10.` will make
`->` S + so + adj. - S2 + will/can + V-bare + N
$@Sao$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK