Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 Hứa cho 5 sao III-Give the right form of the...

Hứa cho 5 sao III-Give the right form of the verbs in brackets. (1.0p) 1. Tomorrow, Lan (not go)..... to the movie theater. 2. Yesterday, I... (not / g * o) to

Câu hỏi :

Hứa cho 5 sao III-Give the right form of the verbs in brackets. (1.0p) 1. Tomorrow, Lan (not go)..... to the movie theater. 2. Yesterday, I... (not / g * o) to work. 3. If he.(not/ study) hard, his parents.. ...(feel angry.

image

Lời giải 1 :

1.won't go(thì tương lai đơn,dấu hiệu là tomorrow;cấu trúc:S + shall/will + not + V(infinitive) + O)

2.didn't go(quá khứ đơn;dấu hiệu là yesterday,cấu trúc là S + DID+ NOT + V (infinitive) + O)

3.doesn't study,will feel angry(câu điều kiện loại 1;cấu trúc là

IF 1 : POSSIBLE (MĐ IF : HIỆN TẠI ĐƠN – MĐ CHÍNH :TƯƠNG LAI ĐƠN)

+ Thời gian: Hiện tại ,Tương lai

+ ND: có thể xảy ra, giống với thực tế

+ Công thức:

 

If1 + S1  + V1s,es                         , S2  will(not) V1

                  don't/doesn't Vo

                  Be: am/is/are (not)

                   Can V1

                   Have/has V3ed

 

VD : If I have much money, I will buy a car.

4.has;eaten(thì hiện tại hoàn thành;dấu hiệu là before;cấu trúc là Have/ has +S+ Past participle (V3) + O?)

5.Have;visited(thì hiện tại hoàn thành;dấu hiệu là ever)

went(thì quá khứ đơn;dấu hiệu là ago)

6.brush(thì hiện tại đơn;dấu hiệu là every;cấu trúc:S + V_S/ES + O)

7.didn't;go(thì quá khứ đơn;dấu hiệu là last night)

8.buy(Buy sth for sb/sth)

Thảo luận

-- cn
-- Sao ạ
-- cám ơn bạn ạ!
-- câu trả lời của bạn chưa giải thích kìa, coi chừng bị xoá đấy
-- uk

Lời giải 2 :

Giải thích phần lớn:

1.won't go(thì tương lai đơn,dấu hiệu là tomorrow;cấu trúc:S + shall/will + not + V(infinitive) + O)

2.didn't go(quá khứ đơn;dấu hiệu là yesterday,cấu trúc là S + DID+ NOT + V (infinitive) + O)

3.doesn't study,will feel angry(câu điều kiện loại 1;cấu trúc là

IF 1 : POSSIBLE (MĐ IF : HIỆN TẠI ĐƠN – MĐ CHÍNH :TƯƠNG LAI ĐƠN)

+ Thời gian: Hiện tại ,Tương lai

+ ND: có thể xảy ra, giống với thực tế

+ Công thức:

 

If+ S1  + V1s,es                         , S2  will(not) V1

                  don't/doesn't Vo

                  Be: am/is/are (not)

                   Can V1

                   Have/has V3ed

 

  Đáp án:      

VD : If I have much money, I will buy a car.

4.has;eaten(thì hiện tại hoàn thành;dấu hiệu là before;cấu trúc là Have/ has +S+ Past participle (V3) + O?)

5.Have;visited(thì hiện tại hoàn thành;dấu hiệu là ever)

went(thì quá khứ đơn;dấu hiệu là ago)

6.brush(thì hiện tại đơn;dấu hiệu là every;cấu trúc:S + V_S/ES + O)

7.didn't;go(thì quá khứ đơn;dấu hiệu là last night)

8.buy(Buy sth for sb/sth)

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK