`VI.`
`1.` are becoming ( At present → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại tiếp diễn )
`2.` haven't listened ( yet → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành )
`3.` didn't like ( sự việc xảy ra trong quá khứ nên chia quá khứ đơn )
`4.` was founded ( Bị động của thì quá khứ đơn: S+ was/were+ P.P+ by ... )
`5.` spend ( spend+ time/ money+ doing Sth )
`6.` Have you ever made ( ever → dấu hiệu nhận biết thì hiện tại hoàn thành )
`7.` am going to listen ( tonight → chia thì tương lai gần )
`8.` lying ( adore+ V-ing )
`9.` to arrive ( try+ to V_inf: cố gắng )
`10.` watching - reading ( prefer doing Sth to doing Sth )
`VII.`
`1.` addictive ( sau trạng từ chỉ mức độ là tính từ )
`2.` socializing ( enjoy+ V-ing: thích ... ; socialize: giao tiếp )
`3.` obesity ( obesity: sự béo phì )
`4.` excited ( excited about: háo hức về )
`5.` relaxation/ relaxing ( for+ N/V-ing; relaxation: sự nghỉ ngơi, thư giãn )
`6.` considerably ( điền trạng từ để bổ nghĩa cho động từ change )
`7.` unsatisfied ( satisfied with: thỏa mãn, hài lòng với )
`8.` communication ( Face-to-face communication: gặp mặt trực tiếp )
Are becoming
vì trong câu có at present nên chia hiện tại tiếp diễn(at present là dấu kiệu nhận biết của hiện tại tiếp diễn)
Haven't listened
vì trong câu có yet nên chia hiện tại thoàn thành(yet là dấu hiệu nhận biết của hiện tại hoàn thành)
Didn't like
Vì sự việc đã xảy ra trong quá khứ và đã kết thúc nên chia quá khứ đơn
. Was founded
Dạng câu bị động của thì quá khứ đơn: S+ was/were+ V3(past participle)+ by+something/someone
Spend
Subject+spend+thời gian+ Ving
Have you ever made
vì trong câu có ever nên chia hiện tại thoàn thành(ever là dấu hiệu nhận biết của hiện tại hoàn thành)
Am going to listen
vì trong câu có tonight nên chia tương lai gần(tonight là dấu hiệu nhận biết của tương lai gần) và đã có kế hoạch là sẽ nghe vào tối nay nên dùng subject+ tobe going to+ V0 còn nễu ko có kế hoạch thì dùng will(subject+will+V0)
ying
do câu có adore nên phải chia động từ thành Ving ( adore+ V-ing )
o arrive
do câu có try mà try thường đi với to+V0(try+to+V0)
. watching/reading
Cấu trúc prefer doing something to doing something
. addictive
trạng từ+ tính từ( sau trạng từ thì phải có tính từ)
socializing
enjoy+Ving
. obesity
bổ nghĩa cho vế trước
excited
cụm từ excited about( hào hứng về, vui mừng về)
relaxing
vì for là giới từ mà sau giới từ là V+ing( for+Ving)
considerably
considerably là trạng từ để bổ nghĩa cho động từ change
unsatisfied
do vế đằng sau cô ấy quyết định tìm 1 công việc mới mà satisfy: làm vui lòng, làm thỏa mản nên ghép vô câu lại ko hợp lý nên phải dùng từ trái nghĩa với satisfy là unsatisfy mà vế sau là quá khứ nên unsatisfy phải chuyển qua V2/ed là unsatisfied
communication
cụm từ face to face communication: gặp mặt trực tiếp
CHÚC BẠN HỌC TỐT NHE^^
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK