Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 III. Give the correct form of the verbs in brackets....

III. Give the correct form of the verbs in brackets. 1. My brother (start)…………………..the hobby ten years ago after a trip to Da Lat. 2. We find (arrange)………………….

Câu hỏi :

III. Give the correct form of the verbs in brackets. 1. My brother (start)…………………..the hobby ten years ago after a trip to Da Lat. 2. We find (arrange)…………………...flowers interesting because it (help)…………....us relax. 3. In my opinion, in the future people (not play)……………….individual games. 4. Does your sister like (listen)……………....to pop music in her free time? 5. I think in the future, more people (enjoy)……………….going out by bicycles. 6. My father says when he is retired, he (go)………………...back to his village to do the gardening. 7. We are planting trees around our school now. Our school (be)…….surrounded by a lot of green trees. 8.Lan says she loves (collect) …………. pens but she (not continue)……………..this hobby from next year. 9. I don’t think we (have)………………………… free time. 10. My brother (listen)………………………… to music every day. 11. Nga (share) ………………………………..this hobby with anyone? 12. I think (make)……………………………. models is interesting. 13. I find (carve)…………………………….. wood boring

Lời giải 1 :

1, My brother started the hobby ten years ago after a trip to Da Lat.

Giải thích: có “ten years ago” nghĩa là “10 năm trc” dùng thì quá khứ đơn

Tạm dịch: Anh trai tôi bắt đầu sở thích 10 năm trc sau chuyến ik đến Đà Lạt.

2, We find arranging flowers interesting because it helps us relax.

Giải thích: find sth/ V-ing + adj: thấy cái j đó/ lm j đó + tính từ

Tạm dịch: Chúng tôi thấy sắp xếp hoa thú vị vì nó giúp chúng tôi thư giãn.

3, In my opinion, in the future people will not play individual games.

Giải thích: Có “in the future” là trg tương lai dùng thì tương lai; có “in my opinion” là theo ý kiến của tôi (thể hiện sự ko chắc chắn, dự đoán) dùng thì tương lai đơn

Tạm dịch: Theo ý kiến của tôi, mọi ng sẽ ko chơi trò chơi 1 ng chơi trg tương lai.

4, Does your sister like listening to pop music in her free time?

Giải thích: like + V-ing: thích lm j

Tạm dịch: Chị gái của bạn có thích nghe nhạc pop trg tg rảnh ko?

5, I think in the future, more people will enjoy going out by bicycles.

Giải thích: Có “in the future” là trg tương lai dùng thì tương lai, có “I think” là tôi nghĩ (thể hiện sự ko chắc chắn, dự đoán) dùng thì tương lai đơn

Tạm dịch: Tôi nghĩ trg tương lai, nhiều ng sẽ thích đạp xe ra ngoài.

6, My father says when he is retired, he is going to go back to his village to do the gardening.

Giải thích: Ns về nhx ý định có từ trước thời điểm nói hoặc đưa ra những dự đoán về những sự việc chắc chắn xảy ra

Tạm dịch: Bố tôi ns khi ông ấy nghỉ hưu, ông ấy sẽ quay lại làng để trồng trọt.

7, We are planting trees around our school now. Our school will be surrounded by a lot of green trees.

Giải thích: dự đoán về tương lai

Tạm dịch: Chúng tôi đang trồng cây xung quanh trường học. Trường của chúng tôi sẽ đc bao quanh bởi rất nhiều cây xanh.

8, Lan says she loves collecting pens but she will not continue this hobby from next year.

Giải thích: love + V-ing: yêu thích lm j; có “next year” là năm sau dùng thì tương lai đơn

Tạm dịch: Lan ns cô ấy yêu thích thu thập bút nma cô ấy sẽ ko tiếp tục lm vc này vào năm sau.

9, I don’t think we will have free time.

Tạm dịch: Tôi ko nghĩ chúng ta sẽ có tg rảnh.

10, My brother listens to music every day.

Giải thích: có “every day” là hàng ngày dùng thì hiện tại đơn

Tạm dịch: Anh trai tôi nghe nhạc hàng ngày

11, Does Nga share this hobby with anyone?

Tạm dịch: Nga có chia sẻ sở thích này vs ai ko?

12, I think making models is interesting.

Tạm dịch: Tôi nghĩ lm mô hình rất thú vị.

13, I find carving wood boring.

Giải thích: find sth/ V-ing + adj: thấy cái j đó/ lm j đó + tính từ

Tạm dịch: Tôi thấy điêu khắc gỗ rất nhàm chán.

Thảo luận

-- vote chéo ko ạ ( ý là vote cho nhau ạ)?
-- ???
-- rep đuy ạ
-- Mik xloi ạ, nãy mik ko để ý nên ko rep :)))

Lời giải 2 :

1, started 

 => thì quá khứ đơn

2, We find arranging flowers interesting because it helps us relax.

 find sth/ V-ing + adj: 

3, In my opinion, in the future people will not play individual games.

 =>thì tương lai đơn

4, Does your sister like listening to pop music in her free time?

Giải thích: like + V-ing: thích lm j

5, I think in the future, more people will enjoy going out by bicycles.

Giải thích: Có “in the future” là trg tương lai  dùng thì tương lai, có “I think” là tôi nghĩ (thể hiện sự ko chắc chắn, dự đoán)  dùng thì tương lai đơn

6, My father says when he is retired, he is going to go back to his village to do the gardening.

Giải thích: Ns về nhx ý định có từ trước thời điểm nói hoặc đưa ra những dự đoán về những sự việc chắc chắn xảy ra

7, We are planting trees around our school now. Our school will be surrounded by a lot of green trees.

Giải thích: dự đoán về tương lai

8, Lan says she loves collecting pens but she will not continue this hobby from next year.

Giải thích: love + V-ing: yêu thích lm j; có “next year” là năm sau  dùng thì tương lai đơn

9, I don’t think we will have free time.

10, My brother listens to music every day.

Giải thích: có “every day” là hàng ngày  dùng thì hiện tại đơn

11, Does Nga share this hobby with anyone?

12, I think making models is interesting.

13, I find carving wood boring.

Giải thích: find sth/ V-ing + adj: thấy cái j đó/ lm j đó + tính từ

Mong đc hay nhất ạ

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK