$14.$ The book was interesting enough for me to read it twice.
- S + tobe + adj + enough + (for sb) + to V. (Đủ để làm gì).
$15.$ He doesn't have enough time to finish the essay in 15 minutes.
- S + V + enough + noun + (for sb) + to V.
- "enough" đi chung với danh từ thì đứng trước danh từ.
$16.$ I don't know enough English words to read a newspaper in English.
- S + V + enough + noun + (for sb) + to V.
- "enough" đi chung với danh từ thì đứng trước danh từ.
$17.$ The sea was too rough for the children to go swimming.
- S + tobe + too + adj + (for sb) + to V (Quá... để làm gì).
$18.$ This math exercise is too difficult for her to do.
- S + tobe + too + adj + (for sb) + to V (Quá... để làm gì).
$19.$ We don't have enough chairs for 45 students in our class.
- S + V + enough + noun + (for sb) + to V.
- "enough" đi chung với danh từ thì đứng trước danh từ.
$20.$ This book isn't small enough for you to put in your pocket.
- S + tobe + adj + enough + (for sb) + to V.
$21.$ He studied hard enough to pass the entrance exam easily.
$22.$ She plays the piano skillfully enough to be a famous pianist one day.
- S + V + adv + enough + (for SB) + to V nguyên thể
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK