1 will be driving ( at this time tomorrow: tương lai tiếp diễn will be Ving)
2 has worked ( since dùng HTHT)
3 will pass (hope + TLĐ)
4 will watch
5 be taken ( bị động vì có by)
6 started (ago +QKĐ)
7 hanging out , staying (prefer Ving to ving)
8 listening (like +Ving)
9 surfing (love+Ving)
10 helping ( spend time +Ving)
11 Have you ever taken (ever +HTHT)
12 provide
13 spent ( khi tôi còn nhỏ : QKĐ)
14 has been ( for +HTHT)
15 is practising
16 Did ypu family move ( in 2008+QKĐ)
17 are produced
18 coming (fancy Ving)
19 to herd
20 has traveled - started ( S have/has V3/ed since S V2/ed)
1. At this time tomorrow my father ( drive ) will be driving to Ha noi.(=>Thì tương lai tiếp diễn:S+will+be+V-ing->Diễn tả hành động xảy ra tại 1 thời điểm cụ thể trong tương lai)
2.She ( work ) has worked in this factory since she was young(=>Thì hiện tại hoàn thành:S+has/have+Ved/V3,dấu hiệu:Since)
3.I hope my sister ( pass ) will pass the exam well.(=>Thì tương lai đơn:S+will+V-inf,hope hy vọng=>dùng thì tương lai đơn)
4. When he finishes his homework , he ( watch ) will watch TV.(=>Thì tương lai đơn vì diễn tả sự việc xảy ra liên tiếp và mệnh đề 1 chia hiện tại đơn->mệnh đề 2 chia tương lai đơn)
5.He used to ( take ) take to school by her mother when he was young( Giữ nguyên "take" vì ở trước có used to =>Diễn tả một thói quen đã thường xảy ra trong quá khứ và giờ không còn nữa)
6.We ( start ) started working here three years ago.(=>Quá khứ đơn:S+Ved,dấu hiệu:ago)
7.I used to prefer ( hang out ) hanging out with my friends to ( stay ) at home at weekend ( prefer+V-ing->Cấu trúc Prefer V-ing to V-ing diễn tả việc thích làm cái gì hơn cái gì)
8. I think not many people like ( listen ) listening to her music(Like+V-ing)
9.Teenagers love ( surf ) surfing the web to while away their free time(Love+V-ing)
10.When i was small i used to spend much time ( help ) help my mom work on the farm(Giữ nguyên "help" vì ở trước có used to =>Diễn tả một thói quen đã thường xảy ra trong quá khứ và giờ không còn nữa)
11Have you ever taken ( you / ever / take ) a trip to the countryside ?(=> Hiện tại hoàn thành:S+have/has+Ved/V3,Dấu hiệu:ever)
12.For many nomads , their cattle provide ( provide ) meat , milk , and hides for their own use(=>hiện tại đơn,chỉ sự thường xuyên hay sự thật)
13.When i was a kid , i spent ( spend ) hours gleaning rice from paddy fields.(=>Thì quá khứ đơn:S + Ved,dấu hiệu:When+S+was/were)
14.Sa pa ' s love market has been ( be ) an unique aspect in the culture of the Mong and Dao ethnic groups for a long time.(=>Thì hiện tại hoàn thành:S+have/has+Ved/V3,dấu hiệu:for)
15.Where is Jeanny ? she is practising ( practise ) the piano in the music room.(=>Thì hiện tại tiếp diễn:S+am/is/are+V-ing,->dựa vào câu hỏi:Jeanny đang ở đâu)
16.Did your family move ( your family / move ) to the city in 2008 ?(Thì quá khứ đơn dạng câu hỏi:Did + S + V-inf,dấu hiệu:in)
17. Basketry , pottery and indigo cloth produce( produce ) by the Rhade for their own use(=>hiện tại đơn,chỉ sự thường xuyên hay sự thật)
*I ' ve got the tickets . next week we will visit ( visit ) Ha noi(=>Tương lai đơn:S+will+V-inf,->Vì có từ next week)
18.Do you fancy coming ( come ) on a trip to my uncle ' s form next saturday ?(Fancy+V-ing)
19.Nomadic children learn will herd ( herd ) the cattle when they are small ( =>Chia tương lai đơn,Vì mệnh đề when là hiện tại đơn.->diễn tả sự việc xảy ra liên tiếp)
20.She has traveled ( travel ) to six countries since she started ( start ) the job.(=> Hiện tại hoàn thành:S+have/has+Ved/V3,Dấu hiệu:Since,Câu sau là vì sau since là chia quá khứ đơn.)
CHÚC BẠN HỌC TỐT!
(Hay thì cho mình ctlhn nha,chứ làm cực lắm ó,tội mình!!!)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK