1. think (thì hiện tại đơn)
2. likes (thì hiện tại đơn diễn tả một sự thật, số ít)
3. took - went (quá khứ đơn)
4. painting (danh động từ)
5. retires - will go (sự thật)
6. Does - like making (hiện tại đơn, like + Ving)
7. promises - will give (cấu trúc S + promise + S + will/would + V)
8. hasn't continue (không còn tiếp tục từ năm ngoái)
9. plays (once a week => hiện tại đơn)
10. am going to dance (next Sunday => tương lai gần)
`1.` think
`2.` likes
- Thì HTD
- Diễn tả một sở thích
`3.` took - went
- Kể lại một sự việc đã xảy ra trong QK `->` Dùng thì QKD
`4.` painting
- paiting: vẽ
`5.` retires - will go
- When + HTD, TLD
`6.` Does your sister like making
- like + V-ing
- Thì HTD
- Diễn tả một sở thích
`7.` promise - will give
- DHNB: S + promise/think/...
- Thì TLD
`8.` won't continue
- Thì TLD
- DHNB: next year
`9.` plays
- Thì HTD
- DHNB: once a week
`10.` will dance
- Thì TLD
- DHNB: next Sunday
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK