Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 1. Hello! I am/ is/ are a student in grade...

1. Hello! I am/ is/ are a student in grade 6. 2. My name am/ is/ are Minh. What am/ is/ are your name? 3. Nam and Van am/ is/ are

Câu hỏi :

1. Hello! I am/ is/ are a student in grade 6. 2. My name am/ is/ are Minh. What am/ is/ are your name? 3. Nam and Van am/ is/ are students. They am/ is/ are my friends. 4. How am/ is/ are you? – We am/ is/ are fine. Thank you. 5. Hi, Miss Lan. This am/ is/ are my new classmate, Na. 6. My father am/ is/ are an engineer. He am/ is/ are a good painter, too. 7. Look! There am/ is/ are an apple on the table. 8. Trang and Linh am/ is/ are my sisters. They am/ is/ are both students. 9. Who am/ is/ are that? – That am/ is/ are my neighbor. He am/ is/ are a good person. 10.There am/ is/ are thirty-three students in my class. II- Give the correct form of the verbs in brackets: 1. Our classroom (be) is on the first floor. Where (be) your classroom? 2. She (go) ..................... to school in the afternoon but I (go) .................... to school in the morning. What about you? 3. Nam and Ba (be) .................. my cousins. I (love) .................... them. 4. Lan (not have) ...................... Math today. She (have) ............. it on Tuesday. 5. Nam (live) ................. in a big city but he (not like) it. It (be) .................... so noisy. 6. My sister and I (get) .................. up at 6 o’clock. 7. In the evening, Nga (do) ............. her homework then (watch) ................... TV. She (go) to bed .................... at 10 p.m. 8. Where (you/live) ................................? – I (live) .................... in Bac Giang. 9. Her brother (be) .................... a journalist. He (work) .................... for a famous newspaper in the city. 10. (You/like) .................................... cartoons? – Yes, of course. I (watch) .................... cartoons every day. 11. We (wash) .................... our hands before meals but he (do not) ..................... He never (wash) .................... his hands! They (be) ............... dirty!!! ☹

Lời giải 1 :

1.Am

-> Vì I là đại từ đi với tobe am

2.Is

-> Vì my name là danh từ số ít nên dùng is

3.Are

-> Vì Nam and Van là danh từ số nhiều

4.Are

-> Vì you là đại từ số nhiều

5.Is

-> Vì đằng trướng có This nên dùng is

6.Is

-> Vì my father là danh từ số ít

7.Are

-> Vì đằng trước có there nên dùng are

8.Are, are

-> Vì Trang and Linh là danh từ số nhiều

->they là đại từ số nhiều

9.Is-is-is

-> Đằng sau có that

->Đằng trước có that

-> He là đại từ số ít

10.Are

-> Có there đứng trước

II

1. Our classroom (be) is on the first floor. Where (be) are your classroom?

2. She (go) goes to school in the afternoon but I (go) go to school in the morning. What about you?

3. Nam and Ba (be) are my cousins. I (love) love them.

4. Lan (not have) doesn't have Math today. She (have) has it on Tuesday.

5. Nam (live) lives in a big city but he (not like) doesn't like it. It (be) is so noisy.

6. My sister and I (get) get up at 6 o’clock.

7. In the evening, Nga (do) does her homework then (watch) watch TV. She (go) goes to bed  at 10 p.m.

8. Where (you/live) do you live? – I (live) live in Bac Giang.

9. Her brother (be) is a journalist. He (work) work for a famous newspaper in the city.

10. (You/like) Do you like cartoons? – Yes, of course. I (watch) watch cartoons every day.

11. We (wash) wash our hands before meals but he (do not) doesn't. He never (wash) washes his hands! They (be) are dirty!!! ☹

Thảo luận

-- Mà sao bn nại vô group ít đ này z ạ😐
-- tại vì nhóm càng nhiều điểm càng bắt ày nhiều nên mik chỉ thích vào nhóm ít điểm và ít thành viên á
-- Kkk nhóm mk nại ko đua top🥴
-- mik đau đầu vì suốt ngày phải cày đoàn rồi lại đại đoàn lắm rồi
-- bạn ko hỉu đc cái cảm giác một ngày cày mấy chục câu, ko cày đc thì bị đuổi trong khi mik đóng góp bao nhiêu câu đâu
-- thực sự mệt lắm
-- bye nha, mik đi ăn cơm đây
-- Uci uci

Lời giải 2 :

$\text{#Bông Tuyết}$

Thì Hiện Tại Đơn:

Động từ ToBe

+ Khẳng định: S + Is/am/are + N/adj

+ Phủ định: S + is/am/are + not + N/adj

+ Câu hỏi: Is/am/are + S + N/adj

Động từ thường

+ Khẳng định: S + V(s/es)

+ Phủ định: S + do/does + not + V

+ Câu hỏi: Do/does + S + V


1. Hello! I am/ is/ are a student in grade 6.

$\text{Xin chào! Tôi là một học sinh lớp sáu.}$

2. My name am/ is/ are Minh. What am/ is/ are your name?

$\text{Tên tôi là Minh. Tên bạn là gì?}$

3. Nam and Van am/ is/ are students. They am/ is/ are my friends.

$\text{Nam và Vân là những học sinh. Họ là bạn của tôi.}$

4. How am/ is/ are you? – We am/ is/are fine. Thank you.

$\text{Bạn thế nào rồi? - Chúng tôi ổn. Cảm ơn bạn.}$

5. Hi, Miss Lan. This am/ is/ are my new classmate, Na.

$\text{Chào cô Lan. Đây là bạn học sinh mới, Na.}$

6. My father am/ is/ are an engineer. He am/ is/ are a good painter, too.

$\text{Bố tôi là một kỹ sư. Ông ấy cũng là một họa sĩ giỏi nữa.}$

7. Look! There am/ is/ are an apple on the table.

$\text{Nhìn kìa! Có một trái táo ở trên cái bàn.}$

8. Trang and Linh am/ is/ are my sisters. They am/ is/ are both students.

$\text{Trang và Linh là những chị gái của tôi. Họ đều là học sinh.}$

9. Who am/ is/ are that? – That am/ is/ are my neighbor. He am/ is/ are a good person.

$\text{Anh ấy là ai vậy? - Đó là người hàng xóm của tôi.}$

$\text{Anh ấy là một người tốt.}$

10.There am/ is/ are thirty-three students in my class

$\text{Có 33 học sinh trong lớp học của tôi.}$

. II- Give the correct form of the verbs in brackets:

1. Our classroom (be) __is__ on the first floor. Where (be) __is__ your classroom?

$\text{Lớp học của tôi ở tầng một. Còn lớp học của bạn ở đâu?}$

2. She (go) __goes__ to school in the afternoon but I (go) __go__ to school in the morning. What about you?

$\text{Cô ấy đi học vào buổi chiều nhưng tôi đi học vào buổi sáng}$

$\text{Còn bạn thì sao?}$

3. Nam and Ba (be) __are__ my cousins. I (love) __love__ them.

$\text{Nam và Ba là anh họ của tôi. Tôi yêu họ rất nhiều.}$

4. Lan (not have) __doesn't have__ Math today. She (have) __has__ it on Tuesday.

$\text{Lan không học toán vào ngày hôm nay.}$

$\text{Cô ấy sẽ học vào thứ Ba.}$

5. Nam (live) __lives__ in a big city but he (not like)__doesn't like__ it. It (be)__is __so noisy.

$\text{Nam sống ở trong một thành phố lớn nhưng anh ấy.}$

$\text{không thích nó. Nó thật ồn ào!}$

6. My sister and I (get) __get__up at 6 o’clock.

$\text{Tôi và chị gái thức dậy vào lúc 06.00 sáng.}$

7. In the evening, Nga (do) __does__ her homework then (watch) __watched__ TV. She (go)__goes__ to bed at 10 p.m.

$\text{Vào buổi chiều, Nga làm bài tập rồi xem ti vi.}$

$\text{Cô ấy đi ngủ vào lúc 10 giờ chiều.}$

8. Where (you/live) __do you live__? – I (live) __live__ in Bac Giang.

$\text{Bạn sống ở đâu vậy? - Tôi sống ở Bắc Giang.}$
9. Her brother (be) __is__ a journalist. He (work) __works__ for a famous newspaper in the city.

$\text{Anh trai của cô ấy là một nhà báo.
Anh ấy làm việc cho một    .}$

$\text{hãng báo lớn ở thành phố}$

10. (You/like) __Do you like__ cartoons? – Yes, of course. I (watch) __watch__ cartoons every day.

$\text{Bạn có thích phim hoạt hình không? - Có, tất nhiên rồi.}$
$\text{Tôi xem phim hoạt hình mỗi ngày.}$

11. We (wash) __wash__ our hands before meals but he (do not) __doesn't__  He never (wash) __washes__ his hands! They (be) __are__ dirty!!! ☹

$\text{Chúng tôi rửa tay trước khi ăn nhưng anh ấy không làm vậy.}$
$\text{Anh ấy không bao giờ rửa tay! Vậy nên chúng thật dơ bẩn!}$

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK