1. Chandler is going to be famous star one day. He_____Has appeared____(appear) in five movies already.
=> already là dấu hiệu của htht
2. A: What_____do you think____(think) about the new simplified tax law?
=> Bạn nghĩ gì về luật thuế đơn giản mới
B: It’s more confusing than the old one.
3. A: Hurry up! What’s taking you so long?
B: I’ll be there as soon as I_____Find____(find) my wallet.
=> cấu trúc: S+will V+ as soon as+ S+ V_nt: hành động sẽ xảy ra khi một hành động khác bắt đầu
4. It is six o’clock and he is bored because he_____Has been waiting____(wait) for two hours.
=> dùng hiện tại hoàn thành tiếp diễn để nhấn mạnh hành động xảy ra ltuc trong nhiều giờ
5. While the children____Were playing_____(play) by the lake, one of them____dropped_____(drop) his bail and____tried_____(try) to get it out himself.
=> diễn tả hành động đag xảy ra thì hđộng khác xen vào, vế đầu là hđông đag diễn ra chia ở qktd còn lại chia ở qkđ
6. A: Could someone help me lift the table into the pickup truck?
B: I’m not busy. I____Will help_____(help) you.
=> tôi không bận, tôi sẽ giúp bạn
7. You look really great! _____Have you excersied at the fitness centre lately____ (exercise) at the fitness centre lately?
=> vì có lately là dấu hiệu của thì htht
8. A: Billy’s English____Is improving_____(improve), isn’t it?
B: Yes, he has been watching American TV programs every day since he first arrived in San Francisco last December. He will soon be totally fluent.
=> câu hỏi đuôi với tobe
9. Monica's eyes hurt and her shoulders ached. She____Has been sitting_____(sit) at the computer for eight straight hours. Finally, she took a break.
=> dùng hiện tại hoàn thành tiếp diễn để nhấn mạnh hành động xảy ra ltuc trong nhiều giờ
10. It is the first time we_____Have been____(be) to a Mexican restaurant.
=> it's the first time S+have/has+v_ed/cột 3 : lần đầu tiên làm gì
Cho mìn xin ctlhn nhé!
@Bbi Ngọc <3
1/ Have appeared ( HTHT ; dấu hiệu : already )
2/ do you think ( HTĐ ; vì câu sau nó là HTĐ nên câu trước cũng vậy )
3/ have found ( As soon as + S + have/has + V (past participle) … )
4/ has waited ( HTHT ; dấu hiệu : for)
5/ were playing - was dropping - was trying ( QKTD ; dấu hiệu : while )
6/ can help ( vì câu hỏi trên dùng could nên câu sau sẽ dùng can )
7/ Have you done exercise ( HTHT ; dấu hiệu : lately )
8/improves ( vì sau đó là hiện tại đơn nên khúc trên cũng là hiện tại đơn )
9/ has sitted ( HTHT ; dấu hiệu : for )
10/ have been ( HTHT ; dấu hiệu : It is the first time )
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK