Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 25. ....tennis is my favourite sport. I play once or...

25. ....tennis is my favourite sport. I play once or twice ......... week if I can, but I'm not ...... very good player. A. x/the/ the B. x /the/ the C. a/ x

Câu hỏi :

25. ....tennis is my favourite sport. I play once or twice ......... week if I can, but I'm not ...... very good player. A. x/the/ the B. x /the/ the C. a/ x / the D.x/ a/ a 26. I won't be home for ........ dinner this evening. I'm meeting some friends after ...... work and we're going to ........ cinema. A. the/a/ the B. a/the/ the C. x/the/ the D. x/ x/the 27. There was..... accident as I was going ..... home last night. Two people were taken to....... hospital. I think ...... most accidents are caused by ........people driving too fast. A. the/a/ the/ x/x B. x/x/ an/the/ the C. an/x/the/x/x D. an/x/x/ x/x 28. ....... atmosphere at ........ party was likely and free. A. the/a B. a/the C. the/ the D. x/x 29. After......... World War II, .........United Nations was formed. A. the/a B. a/the C. the/ the D. x/the 30. People eat chocolate all over ...... world. It is probably ......... most popular candy in ........ world. A. the/a/ the B. the/the/ the C. x/the/ the D. x/x/ the 31. Do you live in ..........big city or in ........... small town? A. the/a B. a/a C. the /the D. x/x 32. A: Do you know Lan's sister? _ B: Yes. In fact, she is .............friend of mine. A. the B. a C. an D. x 33. Are you taking ..........French this semester? A. the B. a C. an D. x 34. Have you ever been to ..............countryside? A. the B. a C. an D. x 35. ….Germany is ……. Important economic power. A. the/a B. a/a C. the /the D. x / an 36.. …..breakfast is …..first meal of the day. A. the/a B. a/a C. x / the D. the/x 37. There are many millions of stars in ........... space. A. the B. a C. an D. x 38. We took ............taxi to ..........airport. A. the/a B. a/the C.  / the D. the/x 39. Did Jane get ............job she applied for? A. the B. a C. an D. x 40. I have two brothers: ........ older one is training to be ..... pilot with British Airway, ....... younger one is still at ...... school . A. the/a/ the/ x B. x/x/ a/the C. the /the/x/a D. a/x/x/ x

Lời giải 1 :

`25.` D x/a/a

`→` Giải thích :

`-` a/an + danh từ số ít, chưa xác định; dùng trong câu đưa ra khái niệm, giới thiệu

`-` the + danh từ đã được xác định rõ

`-` Trạng từ chỉ tần suất: once/ twice/ three times... + a + đơn vị thời gian

Notes : Không dùng mạo từ trước các danh từ chỉ các môn thể thao.

`26.` D x/x/the

`→` Giải thích :

`-` Không dùng mạo từ với các bữa ăn: breakfast, lunch, dinner,…

`-` Không dùng mạo từ với danh từ “work”.

`-` Dùng mạo từ “the” với các danh từ: office (văn phòng), cinema (rạp

chiếu bóng), theatre (rạp hát),…

`27.` D an/x/x/ x/x

`→` Giải thích :

`-` an + nguyên âm uể oải

`-` Không dùng mạo từ với danh từ "hospital"

`28.` C the/the

`→` Dùng mạo từ “the” với danh từ "party"

`29.` D x/the

`→` Giải thích : 

`-` Trước “World War II” không cần mạo từ

`-` “United Nations” là tên gọi của nhiều quốc gia => dùng mạo từ “the”

`30.` B the/the/ the

`→` all over the world : trên khắp thế giới

`-` So sánh hơn nhất với Long Adj : S + be + the most + Adj

`31.` B a/a

`→` Big city, small city : số ít không thêm s nên dùng mạo từ "a"

`32.` B a

`→` friend of mine chia theo số ít nên ta dùng "a"

`33.` D x

`→` Không dùng mạo từ với danh từ "French"

`34.` A the

`→` Trước countryside đi với the

`35.` D x/an

`→` Giải thích :

`-` Trước tên các quốc gia không dùng mạo từ.

`-` Trước các nguyên âm uể oải dùng an

`36.` C x/the

`→` Giải thích :

`-` Trước các bữa ăn không dùng mạo từ 

`-` The first : đầu tiên

`37.` A the

`→` “space” ( không gian vũ trụ) => không cần mạo từ

`38.` C a/the

`→` taxi : dùng mạo từ a , trước danh từ airport dùng the

`39.` A the

`→` Giải thích :

`-` job thứ nhất là danh từ số ít chưa xác định nên ta dùng a

`-` job thứ hai là danh từ đã xác định cụ thể (job she applied for) nên ta dùng the

`40.` A the/a/the/x

`→` Giải thích :

`-` the: danh từ xác định, đã được nhắc đến 1 lần trước đó

`-` a/an + danh từ chỉ nghề nghiệp

`-` “___ older one” và “___ younger one” dùng để thay thế cho danh từ đã được nhắc đến ở câu trước “two brothers” `⇒` dùng mạo từ "the"

Thảo luận

Lời giải 2 :

25. D.x/ a/ a ( không dùng mạo từ trước các môn thể thao ; once/twice a week ; a đứng trước danh từ đếm được số ít )
26. D. x/ x/the ( không dùng mạo từ trước danh từ chỉ bữa ăn, công việc ; the cinema: rạp chiếu phim )
27. D. an/x/x/ x/x ( an trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng nguyên âm ; go home: đi về nhà ; take to hospital: đưa đến bệnh viện đễ chữa trị, còn '' ... to the hospital: đến bệnh viện để thăm bệnh, làm việc khác )
28. C. the/ the ( the” được sử dụng để chỉ những đối tượng xác định, đã được nhắc đến trước đó )
29. D. x/the ( World War I, World War II ; The United Nations: Liên Hợp Quốc )
30. B. the/the/ the ( all over the world: trên toàn thế giới ; the + so sánh nhất ; the chỉ những thứ duy nhất: the world )
31. B. a/a ( a đứng trước danh từ đếm được số ít )
32. B. a ( a đứng trước danh từ đếm được số ít )
33. D. x ( không dùng mạo từ trước danh từ chỉ tên riêng các quốc gia <trừ 1 số TH đặc biệt> : French, China, Vietnam.. )
34. A. the ( the countryside: vùng nông thôn )
35. D. x / an ( không dùng mạo từ trước danh từ chỉ tên riêng các quốc gia <trừ 1 số TH đặc biệt> : French, China, Vietnam..  ; an trước danh từ đếm được số ít bắt đầu bằng nguyên âm )
36. C. x / the ( không dùng mạo từ trước danh từ chỉ bữa ăn ; the first, the second )
37. A. the ( the chỉ những thứ duy nhất: the space, the Sun... )
38. B. a/the ( a đứng trước danh từ đếm được số ít ; the airport: sân bay )
39. A. the ( the” được sử dụng để chỉ những đối tượng xác định, đã được nhắc đến trước đó )
40. A. the/a/ the/ x ( the” được sử dụng để chỉ những đối tượng xác định, đã được nhắc đến trước đó ; a pilot: 1 phi công ; at school: ở trường )

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK