V.
1. is wearing
2. are waiting
3. is acting
4. is always playing
5. am going
6. is not seeing
7. am seeing
8. you are using
9. am going
10. am giving
VI.
1. do
2. is
3. do
4. is
5. is
6. are
7. Are
8. do
9. Does
10. is
11. am
12. have
Cấu trúc thì HTĐ:
Khẳng định: S + V/V(s/es)
Phủ định: S + do/does + not + V
Nghi vấn: Do/Does + S + V?
Cấu trúc thì HTTD:
Khẳng định: S + am/is/are + V-ing
Phủ định: S + am/is/are + not + V-ing
Nghi vấn: Am/Is/Are + S + V-ing?
#NOCOPY
Vote mik 5* và ctlhn nha ^^, chúc bạn học tốt.
V
1. is wearing
2. are waiting
3. is acting
4. is always playing
5. am going
6. is not seeing
7. am seeing
8. you are using
9. am going
10. am giving
VI
1. do 7. Are
2. is 8. do
3. do 9. Does
4. is 10. is
5. is 11. am
6. are 12. have
__________________________________________
Thì hiện tại đơn:
- Câu khẳng định: S + be + N/ Adj
- Câu phủ định: S + be + not + N/ Adj
- Câu nghi vấn: WH question + be + S (+ not) +…?
Am/ Is/ Are + S (+ not) + N/ Adj?
Thì hiện tại tiếp diễn:
- Câu khẳng định: S + be + V_ing
- Câu phủ định: S + be + not + V_ing
- Câu nghi vấn: WH question + be + S + V_ing?
Am/Is/Are + S + V_ing?
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK