1. collecting ( thu thập: collecting dolls: thu thập búp bê )
2. health ( health: mạnh khỏe/ lành mạnh )
3. hobby ( hobby: sở thích )
4. flu ( flu: cảm cúm )
5. shape ( stay in shape: giữ dáng )
6. homeless ( homeless people: người vô gia cư )
Chúc bạn học tốt!!
1. My friend loves collecting/to collect dolls. She has a large doll collection.
⇒Cấu trúc: love+V_ing/to V (love là từ có thể đi với to V hoặc V_ing)
2. Two people were severely physically health in the crash.
⇒Hai người bị tổn thương nghiêm trọng về mặt sức khỏe trong vụ va chạm.
⇒physical health: sức khỏe thể chất
3. My father carves eggshells as a hobby.
⇒Bố tôi chạm khắc vỏ trứng như một sở thích.
⇒as a hobby: như một sở thích
4. He keeps sneezing and coughing. I think he has a flu.
⇒flu: bị cúm
⇒Anh ấy vẫn hắt hơi và ho. Tôi nghĩ anh ấy bị cúm rồi.
5. Walking is one of the best ways to stay in shape.
⇒stay in shape: giữ dáng
⇒Đi bộ là một trong những cách tốt nhất để giữ dáng.
6. The government should provide housing for homeless people.
⇒homeless people: người vô gia cư (ko có nhà cửa)
⇒Chính phủ nên cung cấp nhà cửa cho những người vô gia cư.
Chúc bạn học tốt ><
#vpgh1810
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK