III.
1. Chọn: Judo
`@` Do judo: Tập judo
2. Chọn: School lunch
`@` Have school lunch: Ăn trưa tại trường
3. Chọn: Lessons
`@` Art lesson: Tiết học vẽ
4. Chọn: Vocabulary
`@` Learn vocabulary: Học từ vựng
5. Chọn: Football
`@` Play football: Chơi bóng đá
6. Chọn: Homework
`@` Do my homework: Làm BTVN của tôi
7. Chọn: Computer
`@` Learn about computer in IT: Tìm hiểu về máy tính trong tiết tin học
8. Chọn: Projector
`@` Has one projector: Có một cái máy chiếu
9. Chọn: Bicycle
`@` Ride my bicycle: Đạp xe đạp của tôi
10. Chọn: Students
`@` 30 students: 30 học sinh
IV.
1. does (Dấu hiệu nhận biết thì HTĐ: 3 times a week)
2. want (Diễn tả mong muốn, ước muốn, dùng thì HTĐ)
3. goes (Dấu hiệu nhận biết thì HTĐ: every week)
4. is playing (Dấu hiệu nhận biết thì HTTD: Listen! )
5. is waiting (Dấu hiệu nhận biết thì HTTD: at the moments)
6. are going (Dấu hiệu nhận biết thì HTTD: now)
7. eats (Dấu hiệu nhận biết thì HTĐ: every Sunday)
8. jumped (never + PII)
9. will arrive (Dấu hiệu nhận biết thì TLĐ: Tomorrow)
10. will start ((Dấu hiệu nhận biết thì TLĐ: Tomorrow morning)
III/
1. judo: võ judo
2. school lunch: bữa ăn trưa ở trường
3. lessons: bài học
4. vocabulary: từ vựng
5. football: bóng đá
6. homework: bài tập về nhà
7. computer: máy tính
8. projector: máy chiếu
9. bicycle
10. students: học sinh
IV/
1. does (3 times a week là một thói quen, dùng thì HTĐ)
2. want (nói về sự thật 1 điều nào đo, dùng thì HTĐ)
3. goes (diễn tả 1 thói quen, dùng thì HTĐ)
4. is playing (listen! là dấu hiệu nhận biết thì HTTD)
5. is waiting (at the moment là dấu hiệu nhận biết thì HTTD)
6. are going (now là dấu hiệu nhận biết thì HTTD)
7. eats (every Sunday là 1 thói quen, dùng thì HTĐ)
8. jumps (nói về 1 thói quen, dùng thì HTĐ)
9. arrives (nói về 1 lịch trình của các phương tiện, dùng thì HTĐ)
10. starts (nói về 1 lịch trình, dùng thì HTĐ)
#Annie
Không hiểu chỗ nào hỏi lại mình nha
Xin hay nhất!!
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK