1 an -> a
2 fluenty -> more fluently
-> so sánh hơn
-> 1 âm tiết : adj + er + than
-> 2 âm tiết : more + adj / adv
-> ta cần 1 trạng từ ở đây để bổ nghĩa cho động từ speak
3 make -> making
-> ta có cấu trúc by doing something
4 has to -> have to
-> ở thì HTHT : he / she it + has + VPII
còn i / you / we / they + have + VPII
5 although -> because
-> cấu trúc S + V + ... + because + S + V
6 play -> playing
-> thì QKTD
->s + wa s/ were + V-ing
7 study -> studying
-> thìQKTD
-> dấu hiệu nhận bt : at 5 pm yesterday
8 bỏ to
-> ta có cấu trúc must / musn't + V nguyên mẫu
9 has to -> have to
-> gt như câu 4
10 come -> came
11 bought -> buy
-> cấu trúc couldn't + V nguyên mẫu
12 going -> go
-> cấu trúc used to + V nguyên mẫu
13 have visited-> visited
-> sau since + thì QKĐ
14 buld -> be built
-> câu bị động thì TLG
-> s + be + going to be + VPII + by + O
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK