III.
1. A : Up ( wake me up) dịch: (hãy gọi tôi) dậy
2. A : lose ( giảm cân) dịch: nếu bạn muốn giảm cân thì bạn nên
theo một kế hoạch ăn uống ít chất béo
3. C : obesity ( béo phì) dịch: Đồ ăn vặt có nhiều chất béo, đường,...
có thể dẫn đến béo phì
4. B: tired - dịch: anh ấy đang mệt, cho nên là anh ấy không thể mở mất được
5. C : more- (ăn nhiều rau hơn)
6. D : and-dịch: Hoa quả rất ngon và tốt cho sức khỏe
7. A : what - dịch: bạn là những gì bạn ăn nên, cho nên là
đừng ăn những đồ ăn không lành mạnh
8. B: less- dịch: trông cô ấy rất là mệt cho nên là cô nên làm việc ít đi
9. D : shape(stay in shape) dịch: Cô ấy giữ vóc dáng của mình bằng cách tập thể thao và
ăn uống tốt mỗi ngày.
10. A- dịch: đừng ngồi gần màn hình hoặc nó sẽ làm đau mắt của bạn.
IV.
1. Did you eat ( quá khứ)
2. has put ( HTHT) - dấu hiệu: recently
3. drank ( quá khứ)
4. Washes(HT đơn)
5. didn't pass ( qúa khứ)
6. has/coughing
7. to exercise
8. sneezing( hiện tại tiếp diễn)
9. will you do
10. eating
CHÚC BẠN HỌC TỐT!:))
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK