Trang chủ Tiếng Anh Lớp 8 Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc,...

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc, gerund (V-ing) hoặc to-infinitive (to V) 1. Jim loves__________________in Thailand. (to work) 2. I hate _______

Câu hỏi :

Bài 1: Cho dạng đúng của động từ trong ngoặc, gerund (V-ing) hoặc to-infinitive (to V) 1. Jim loves__________________in Thailand. (to work) 2. I hate __________________the shopping on Saturday. (to do) 3. Blast! I forgot ________________milk. (to buy) 4. In the end we decided_______________in. (to stay) 5. I need __________________some information about Portugal. (to find) 6. My parents like________________ for long walks at the weekend. (to go) 7. Tony gave up______________years ago. (to smoke) 8. I wanted__________________and see Troy but no one else was interested. (to go) 9. Mrs. Leith offered________________us to the airport. (to take) 10. Clare refused______________clean up after the party. (to help) 11. I tried_______________him to come but it was no use. (to persuade) 12. Do you mind not_______________? (to smoke) 13. Everybody really enjoys ______________the cha-cha-cha. (to dance) 14. Lionel admitted_____________my chocolate mousse. (to eat) 15. We arranged_______________under the station clock at half nine. (to meet) 16. The firemen managed_________________the fire pretty quickly. (to put out) 17. I always try to avoid _______________him whenever I can. (to see) 18. My brother denied______________my chocolate mousse. Maybe his hamster ate it. (to eat) Hứa trả đủ ạ

Lời giải 1 :

1. to working / working (love + to_V / V_ing)

2. doing / to do (hate + to_V / V_ing)

3. to buy (fogot + to _V)

4. to stay (decided + to-V)

5. to find (need + to-V)

6. going / to go (like + to_V/ V-ing)

7. to smoke (gave up + V_ing)

8. to go (wanted + to-V)

9. to take (offer + to-V)

10. to help (refused +to-V)

11. to persuade (tired + to_V)

12. to smoke (mind + to-V)

13. to dance / dancing (enjoy + to-V / V-ing)

14. to eat (admitted + to-V)

15. to meet (arranged + to-V)

16. to put out (managed + to-V)

17. to see (avoid + to_V)

18. eating (denied + V_ing)

~ GOOD LUCK ~

Thảo luận

-- thôi kệ nghe lời cj
-- ok
-- thui em ik ây đủ người òi pp
-- "-"
-- neuu thắng thì tạm biệt nếu hua thì vĩnh biệt
-- haha thôi đi đi
-- nhớ nhe cj nếu thắng thì ik thăm nếu hua thì ik thắp hương cho em nha
-- nhớ ó em ik ây pp

Lời giải 2 :

1. working

2. doing

3. to buy

4. to stay

5. to find

6. going

7. smoking

8. to go

9. to take

10. to help

11. to persuade

12. to smoke

13. dancing

14. to eat

15. to meet

16. to put out

17. to see

18. eating

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 8

Lớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK