1. was playing
2. Were you driving
3. was raining
4. were travelling
5. wasn't listening
6. was living
7. were they doing
8. wasn't studying
9. Was Caroline skiing
10. weren't sleeping
* Cấu trúc:
The past continuous (Thì quá khứ tiếp diễn)
(+) S + was/were + V-ing (+ O)
(-) S + was/were + not + V-ing (+ O)
(?) (Từ để hỏi) + was/were + S + V-ing (+ O)?
Bài `6` :
`1.` was playing
`2.` Were you driving
`3.` was raining
`4.` were travelling
`5.` wasn't listening
`6.` was living
`7.` were they doing
`8.` wasn't studying
`9.` Was Caroline skiing
`10.` weren't sleeping
* Cấu trúc Past continuous form : thì quá khứ tiếp diễn
`-` Câu khẳng định : S + was/were + V-ing.
`-` Câu phủ định : S + was/were + not + V-ing
`-` Câu hỏi : Was / Were + S + V-ing?
`-` Dấu hiệu nhận biết : While (trong khi), When (Khi), at that time (vào thời điểm đó), “when” khi diễn tả một hành động đang xảy ra và một hành động khác xen vào,...
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK