`1`. listening (enjoy+V_ing: hứng thú làm gì)
`2.` doing (mind+V_ing: phiền, bận tâm làm gì)
`3.` to remember (easy to do sth)
`4.` cooking (good at+V_ing: giỏi về cái gì)
$5.$ to buy (wait to do sth: chờ đợi để làm gì)
$6.$ to eat (encourage sb to do sth: khuyến khích ai làm gì)
$7.$ to find
$8.$ becoming (interested in doing sth: có hứng thú, thích làm gì)
$9.$ to buy (save to V)
$10.$ reading (hoạt động hobbies thường đi với V_ing)
$11.$ to do (help sb to do sth: giúp ai làm gì)
$12.$ eating (sick of doing sth: chán làm gì)
$13.$ to surf (it is adj(cần thiết, thiết yếu) to do sth)
$14.$ to see (advise sb to do sth: khuyên ai làm gì)
$15.$ studying (like doing sth)
$16.$ Doing (Tập thể dục mỗi ngày tốt cho sức khỏe của bạn.)
$@Ly$
1.listening(enjoy+ Ving)
2.doing( not mind + Ving)
3.to remember ( easy + to do something)
4.cooking( good at + Ving: giỏi về cái gì)
5.to buy (wait + toV)
6.to eat (encourage sth + toV)
7.to find(cấu trúc như câu 3)
8.becoming(interested in + Ving sthing)
9.to buy ( save + toV)
10.to read ( theo mình thì trường hợp này thì đi Vs toV)
11.to do(help+toV sthing)
12.eating (sick of + Ving sth)
13.to surf (it is + toV)
14.to see ( advise + toV)
15.to study ( like + toV)
16.Doing sport everyday is good for your health.
(Tập thể dục thể thao hàng ngày rất tốt cho sức khỏe của bạn)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK