`6.` had known
→ Khi 2 hành động cùng xảy ra trong quá khứ, ta sẽ dùng thì quá khứ hoàn thành cho hành động xảy ra trước cùng với đó là quá khứ đơn cho hành động xảy ra sau.
`7.` had been getting
→ Diễn tả 1 hành động xảy ra kéo dài liên tục trước 1 thời điểm xác định trong quá khứ.
`8.` hadn't been having
→ Dùng phủ định vì: Vivian đã không học những tiết học máy tính 1 thời gian dài vì vậy cô đã không chắc chắn về cách sử dụng internet.
→ Diễn tả 1 hành động xảy ra kéo dài liên tục trước 1 hành động khác trong quá khứ.
`9.` hadn't eaten
→ before → qkht
`10.` had been listening
→ Diễn tả 1 hành động xảy ra kéo dài liên tục trước 1 hành động khác trong quá khứ.
$@Ly$
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK