1. bought
- Ta có 'yesterday' là từ nhận biết của thì QKĐ
- Cấu trúc thì QKĐ:
+ To be:
(+) S+was/were+adj/noun+...
(-)S+was/were+not+adj/noun+...
(?)Was/Were+S+adj/noun+...?
+ Verb:
(+)S+Ved/V2+...
(-)S+didn't+V(bare inf)+...
(?)Did+S+V(bare inf)+...?
2. having
- Cấu trúc: What about+V-ing+...
3. will go
- Cấu trúc câu đk loại 1:
If+S+V(s/es)+...,S+will+V(bare inf)+...
4. is walking- Vì 'today' là từ nhận biết của thì HTTD
- Cấu trúc thì HTTD:
(+)S+is/am/are+V-ing+...
(-)S+is/am/are+not+V-ing+...
(?)Is/Am/Are+S+V-ing+...?
5. to do
- Cấu trúc: Be able to +V(bare inf)
Cho mik xin hay nhất ạ!!
~Chúc bạn học tốt~
II. Supply the correct tense or form of the verbs in parentheses. (1point)
1.I bought a ticket for the football match yesterday.
buy - bought
2.I m thirsty. What about having a glass of orange juice?
What about + V-ing
3. If it is sunny next week, we will go to Ha Long Bay.
S + will/shall/ + V_inf + O
4. Nam rides his bike to school everyday, but today he is walking to school.
S+tobe+V-ing
5. In the year 2030, robots will be able to do all the housework instead of us.
Be able to +V(bare inf)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK