I. Fill in each blank with ‘am going to’ or ‘will’.
1. I feel really tired. I think I ______will_______ go to bed. ( thì tương lai đơn )
=> Tôi cảm thấy thực sự mệt mỏi. Tôi nghĩ rằng tôi sẽ đi ngủ.
2. -Where are you going? -I _______ am going to______ visit a customer. ( thì tương lai gần)
=> Bạn đi đâu? -Tôi sẽ đến thăm một khách hàng.
3. -Do you want me to help you? -No thanks. John ____ is going to_________ help me. ( thì tương lai gần )
=> -Bạn có muốn tôi giúp bạn không? -Không, cảm ơn. John sẽ giúp tôi.
4. -Would you prefer tea or coffee? -I _____will have________ have some coffee, please. ( thì tương lai gần)
=> -Các bạn thích trà hay cà phê? -Tôi sẽ có một ít cà phê.
5. Would you like to come to my house for dinner and talk about this? Good idea. I ____will_________ bring some wine. ( thì tương lai đơn )
=> Bạn có muốn đến nhà tôi để ăn tối và nói về điều này? Ý tưởng tốt. Tôi sẽ mang một ít rượu.
6. I've already decided. I ______am going to _______ buy a new car ( thì tương lai gần )
=> Tôi đã quyết định rồi. Tôi sẽ mua một chiếc xe mới
7. What are your plans for next week? I _______will ______ to fly to New York on business. Probably on Tuesday but I haven't bought my ticket yet. ( thì tương lai đơn )
=> Kế hoạch của bạn cho tuần tới là gì? Tôi sẽ bay đến New York về kinh doanh. Có lẽ vào thứ ba nhưng tôi chưa mua vé của tôi.
8. What are your plans for the holidays? I _____am going to________ visit my parents for a few days and then go walking in Scotland. ( thì tương lai gần )
=> Kế hoạch của bạn cho ngày lễ là gì? Tôi sẽ đến thăm cha mẹ tôi vài ngày và sau đó đi bộ ở Scotland.
9. Why are you wearing your best suit? I _____am going to________ have lunch with my biggest customer. ( thì tương lai gần )
=> Tại sao bạn mặc bộ đồ tốt nhất của bạn? Tôi sẽ ăn trưa với khách hàng lớn nhất của tôi.
10. Do you want to have the chicken or the beef? I think ______will _______ have the beef. ( thì tương lai đơn )
=> Bạn có muốn có gà hoặc thịt bò? Tôi nghĩ sẽ có thịt bò.
11. My head hurts. Sit down and I ______will_______ get you an aspirin. ( thì tương lai đơn )
=> Đầu tôi đau. Ngồi xuống và tôi sẽ giúp bạn có được một aspirin.
12. We need some more ink for the printer. I _______will______ go to the shop and get some. ( thì tương lai đơn )
=> Chúng tôi cần thêm một số mực cho máy in. Tôi sẽ đi đến cửa hàng và nhận được một số.
13. Look! There's smoke coming out of the photocopier. You turn it off and I _______will______ phone the safety officer ( thì tương lai đơn )
=> Nhìn! Có khói phát ra từ máy photocopy. Bạn tắt nó và tôi sẽ gọi điện thoại cho nhân viên an toàn
14. I cannot see how to use this spreadsheet. Don't worry. I _____will________ help you. ( thì tương lai đơn )
=> Tôi không thể thấy cách sử dụng bảng tính này. Đừng lo lắng. Tôi sẽ giúp bạn.
15. I need to speak to you today. I'm going out now but I ________will_____ be back later. ( thì tương lai đơn )
=> Tôi cần nói chuyện với bạn ngày hôm nay. Tôi đang đi ra ngoài nhưng tôi sẽ quay lại sau.
16. Did you phone Michael? I'm sorry. I completely forgot. I ______will_______ do it now.
17. Can you help me with this? I don't understand. I _______will______ give you a hand as soon as I've finished this.
18. That's much too heavy for one person. I ______will_______ give you a hand.
19. Could somebody answer the phone? I _____will________ get it.
20. It's really hot in here. I ________will_____ put on the air-conditioning
Cho mìn xin xtlhn nhé!
@Bbi Ngọc <3
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK