Mình xin phép làm theo cột dọc ạ.
VERBS
Meanings
1. ask
sb
to V
yêu cầu ai làm gì
2. advise
sb
to V
khuyên ai làm gì
* advise
sb
not to V
Khuyên ai đó không nên làm gì
against V_ing
3. allow
sb
to V
cho phép ai làm gì
4. encourage
sb
to V
khuyến khích ai làmgì
5. force
sb
to V
bắt ai làm gì
6. help
sb
(to) V
giúp ai làm gì
7. teach
sb
to V
dạy ai làm gì
8. tell
sb
to V
bảo ai làm gì
9. take
sb
time + to V
Ai đó mất bao lâu thời gian làm gì
10. persuade
sb
to V
thuyết phục ai làm gì
11. urge
sb
to V
thúc giục ai làm gì
12. want
sb
to V
muốn ai làm gì
13. wish
sb
to V
mong ước ai làm gì
14. warn
sb
not to V
cảnh báo ai ko được làm gì
Không tra mạng,và không sao chép ạ.
Học tốt!
1. ask sb to V : hỏi ai đó để làm gì
2. advise sb to V * : khuyên ai đó làm gì | advise sb not to V : khuyên ai đó không làm gì | against V_ing : cảnh báo ai không được làm gì
3. allow sb to V : cho phép ai làm gì
4. encourage sb to V : khuyến khích ai làm gì
5. force sb to V : bắt buộc ai làm gì
6. help sb (to) V : giúp ai đó làm gì
7. teach sb to V : dạy ai đó để làm gì
8. tell sb to V : bảo ai làm gì
9. take sb time + to V : giành thời gian của ai để làm gì
10. persuade sb to V : thuyết phục ai làm gì
11. urge sb to V : hối thúc ai để làm gì
12. want sb to V : cảnh báo ai đó làm gì
13. wish sb to V : ước ai đó làm gì
14. warn sb not to V : Cảnh báo ai đó không làm gì
~ GOOD LUCK ~
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK