*CẤU TRÚC: 1, Present simple (hiện tại đơn):
- S + V(s/es) + O
- S + am/is/are + O.
- Dấu hiệu nhận biết: Trong câu thường có trạng từ chỉ tần suất như: Everyday/night/week, often, usually, always, sometimes,…
2, Future simple (tương lai đơn)
- S + shall/will + V(infinitive) + O
- Dấu hiệu nhận biết: tomorrow, next day/week/month/year, in + thời gian…
3, Future continous (tương lai tiếp diễn)
- S + will/shall + be + V-ing
- Dấu hiệu nhận biết: At this time + thời gian trong tương lai*
BÀI LÀM:
1, go - will sit
2, will - see
3, come - will be working
4, see
5, will be explaining
6, will you be doing (Bỏ you phía trước)
7, will be studying
8, will be waiting - get
9, will be working
10, returns
--- XIN TRẢ LỜI HAY NHẤT NHA^^! ---
$1$ go - will sit
Cấu trúc : S + will + V + O
$2$ will - see
Cấu trúc : S + will + V + O$
$3$ come - will be working
Cấu trúc : S + will + V + O$
$4$ see
Cấu trúc : S + V(s/es) + O
$5$ will be explaining
$6$ will you be doing (Bỏ you phía trước)
$7$ will be studying
$8$ will be waiting - get
$9$ will be working
$10$ returns
S + V(s/es) + O
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 8 - Năm thứ ba ở cấp trung học cơ sở, học tập bắt đầu nặng dần, sang năm lại là năm cuối cấp áp lực lớn dần nhưng các em vẫn phải chú ý sức khỏe nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK