Trang chủ Tiếng Anh Lớp 7 Grammar 1)Complete the sentences with the correct past form of...

Grammar 1)Complete the sentences with the correct past form of be. 1 _______ you at home last night? 2 That documentary _______ very interesting. 3 She _______

Câu hỏi :

Grammar 1)Complete the sentences with the correct past form of be. 1 _______ you at home last night? 2 That documentary _______ very interesting. 3 She _______ at tennis practice yesterday because she’s on holiday. 4 Why _______ they so tired last night? 5 I’ve got a new car. It _______ very cheap! 2)Complete the sentences with could or couldn’t. 1 I _______ see the road. It was very dark. 2 She _______ speak when she was a baby! 3 _______ you read when you were four? 4 I _______ hear the phone because I was listening to my MP3 player. 5 The lesson was very difficult and I _______ understand it. Vocabulary 3)Choose the correct alternatives. 1 The art gallery / museum has some really interesting old books. 2 We go to church / the theatre on Sundays. 3 You can buy stamps and send letters from the department store / post office. 4 I got a book out from the library / café. 5 You change money at the station / bank. Test 2 Grammar 1)Complete the sentences with the correct past form of the verbs in the box. park agree watch hurry decide 1 He _______ to help me. 2 He _______ to go home early. 3 We _______ the football match in the cold! 4 She _______ home from school because she was late. 5 We _______ outside the restaurant. 2)Choose the correct words. 1 I phoned Sally last day / night. 2 I finished the book ten minutes ago / before. 3 We visited my grandparents the day after / before yesterday. 4 They played computer games last / yesterday afternoon. 5 We cycled to school on day / Monday. 3)Choose the correct words. 1 Hello. Is this / that Harry? 2 Can I speak to / at Jake, please? 3 Just a time / moment. 4 I’ll tell him you spoke / called. 5 I can give him a conversation / message.

Lời giải 1 :

I.

1. Were

2. was 

3. was

4. were

5. was

( I/ You/ We/ They/N(s/es) + were 

 He/ She/ It/ N(không đếm được) + was )

II.

1. couldn't ( Tôi không thể nhìn thấy đường. Nó rất tối.)

2. couldn't ( Cô ấy không thể nói khi cô ấy còn là một đứa bé )

3. Could ( Bạn có thể đọc khi bạn 4 tuổi chưa? )

4. couldn't ( Tôi không thể nghe điện thoại vì tôi đang nghe máy nghe nhạc MP3 của mình. )

5. couldn't ( Bài học rất khó và tôi không thể hiểu nó. )

III.

1. museum ( Bảo tàng có một số cuốn sách cổ rất hay. )

2. the church ( Chúng tôi đến nhà thờ vào Chủ nhật. )

3. post office ( Bạn có thể mua tem và gửi thư từ bưu điện )

4. library (Tôi lấy một cuốn sách từ thư viện. )

5. bank ( Bạn đổi tiền tại ngân hàng. )

Test 2 Grammar

I.

1. agreed (Anh ấy đồng ý giúp tôi. )

2. decided ( Anh ấy quyết định về nhà sớm.)

3. watched (Chúng tôi xem một trận bóng đá trong cái lạnh )

4. hurried (Cô ấy vội vã về nhà từ trường vì đã trễ. )

5. parked ( Chúng tôi đỗ xe bên ngoài nhà hàng. )

II.

1. night (last night: tối qua )

2. ago (ten minutes ago: 10 phút trước)

3. before (Chúng tôi đã đến thăm ông bà của tôi trước ngày hôm qua.)

4. yesterday ( yesterday afternoon: chiều hôm qua)

5. Monday (on + thứ trong tuần )

III.

1. this

2. to (speak to sb: nói chuyện với ai đó)

3.  moment ( just a moment: Chờ một lúc )

4. called ( Tôi sẽ nói với anh ấy bạn đã gọi)

5. message (Tôi có thể nhắn tin cho anh ấy.)

Thảo luận

Lời giải 2 :

1)Hoàn thành các câu với dạng quá khứ đúng của be.

1. Were

2. Was

3. Was 

4. Were

5. Was

*Lưu ý: I/you/we/they+were 

           He/she/is + was

2)Hoàn thành các câu với could hoặc couldn't

1. I couldn't see the road. It was very dark.

    Tạm dịch: Tôi không thể nhìn thấy đường. Nó rất tối.

2. She couldn't speak when she was a baby!

    Tạm dịch: Cô ấy không thể nói khi cô ấy còn là một đứa trẻ!

3. Could you read when you were four?

    Tạm dịch: Bạn có thể đọc khi bạn bốn tuổi

4. I couldn't hear the phone because I was listening to my MP3 player.

    Tạm dịch: Tôi không thể nghe điện thoại vì tôi đang nghe máy nghe nhạc MP3 của mình.

5. The lesson was very difficult and I couldn't understand it.

    Tạm dịch: Bài học rất khó và tôi không thể hiểu nó.

3)Chọn các giải pháp thay thế chính xác.

1. The art gallery / museum has some really interesting old books.

    Tạm dịch: Bảo tàng có một số cuốn sách cũ thực sự thú vị.

2. We go to church / the theatre on Sundays.

    Tạm dịch: Chúng tôi đến nhà thờ  vào Chủ nhật.

3. You can buy stamps and send letters from the department store / post office. 

    Tạm dịch: Bạn có thể mua tem và gửi thư từ  bưu điện.

4. I got a book out from the library / café.

   Tạm dịch: Tôi lấy một cuốn sách từ thư viện

5 You change money at the station / bank. 

  Tạm dịch: Bạn đổi tiền tại ngân hàng.

Test 2 Grammar

1)Hoàn thành các câu với dạng quá khứ đúng của các động từ trong hộp. 

1. agreed: Tạm dịch: Anh ấy đồng ý giúp tôi.

2. decided:Tạm dịch: Anh ấy quyết định về nhà sớm

3. watched:Tạm dịch:Chúng tôi xem một trận bóng đá trong cái lạnh 

4. hurried:Tạm dịch:Cô ấy vội vã về nhà từ trường vì đã trễ. )

5. parked:Tạm dịchChúng tôi đỗ xe bên ngoài nhà hàng. )

2)Chọn từ đúng.

1 I phoned Sally last day / night.

Tạm dịch: Tôi đã gọi điện cho Sally đêm qua

2 I finished the book ten minutes ago / before.

Tạm dịch: Tôi đã hoàn thành cuốn sách mười phút trước 

3 We visited my grandparents the day after / before yesterday.

Tạm dịch: Chúng tôi đã đến thăm ông bà của tôi vào ngày kia 

4 They played computer games last / yesterday afternoon.

Tạm dich: Họ đã chơi trò chơi máy tính vào chiều hôm qua.

5 We cycled to school on day / Monday.

Tạm dịch: Chúng tôi đạp xe đến trường vào thứ Hai.

3)Chọn từ đúng.

1 Hello. Is this / that Harry?

2 Can I speak to / at Jake, please?

3 Just a time / moment.

4 I’ll tell him you spoke / called.

5 I can give him a conversation / message.

Gửi tus xloi vì làm muộn!!

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 7

Lớp 7 - Năm thứ hai ở cấp trung học cơ sở, một cuồng quay mới lại đến vẫn bước tiếp trên đường đời học sinh. Học tập vẫn là nhiệm vụ chính!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK