Trang chủ Tiếng Anh Lớp 6 III. Complete each of the following sentences with a phrasal...

III. Complete each of the following sentences with a phrasal verb from the box. Change the form of the verbs if necessary. apply for cheer up dre

Câu hỏi :

III. Complete each of the following sentences with a phrasal verb from the box. Change the form of the verbs if necessary. apply for cheer up dress up find out get over go on pull down set up take off turn back 1. We’ve ……… find out ……………… a really good restaurant near the central station. 2. You don’t need to …………………………. to go to the mail – jeans and a T – shirt are fine. 3. Professor Colin Evers……applied for…………………… a job at a famous university in Sydney. 4. We really can’t……………………. living like this – we’ll have to find a bigger house. 5. Mary was very unhappy last week, but she has ………cheered up…………….. now. 6. You need to ………………….. your shoes before going inside the house. 7. They …………………….. the old cinema to build a new shopping mall. 8. A committee has been ………………………. to organize social events for the students. 9. It took me a few days to …………………….. my flu 10. The mountain climbers had to ……………………… because they were exhausted. V. Complete the following sentences, using double comparative. 1. It becomes …………………… to find a job. ( hard ) 2. That hole in your pullover is getting …………………………… ( big ) 3. As I waited for my interview, I became ……………………………. ( nervous ) 4. As the day went on, the weather got ………………………………... ( bad ) 5. As the conversation went on, he became …………………………………….. ( talkative )

Lời giải 1 :

III.

1. We've ..........found out...... a really good restaurant near the central station.

2. You don't need to .......dress up........ to go to the mall-jeans and a T-shirt are fine.

3. Professor Colin Evers ...........applied for....... a job at a famous university in Sydney.

4. We really can't ..........go on.......... living like this - we'll have to find a bigger house.

5. Mary was very unhappy last week, but she has ........cheered up....... now.

6. You need to .........take off...... your shoes before going inside the house.

7. They ........pulled down........ the old cinema to build a new shopping mall.

8. A committee has been ...........set up....... to organize social events for the students

9. It took me a few days to .....get over........ my flu.

10. The moutain climbers had to .........turn back.......... because they were exhausted.

V.

1,it becomes harder and harder (hard)to find a job

2,that hole in your pullover is getting bigger and bigger (big)

3,as i waited for my interview i became more and more nervous (nervous)

4,as the day went on ,the weather got worse and worse (bad)

5,as the conver sation went on ,he became more and more talkative (talkative)

Nhớ tick ctlhn giúp mình nha với cả vote 5 sao nếu được viết mỏi tay lắm đó

chúc bạn học tốt nha <3

Thảo luận

Lời giải 2 :

1. Chúng tôi đã phát hiện ra một nhà hàng thực sự tốt gần nhà ga trung tâm.

2. Bạn không cần phải ăn mặc để đến trung tâm mua sắm-quần jean và áo phông là ổn.

3. Giáo sư Colin Evers đã xin việc tại một trường đại học nổi tiếng ở Sydney.

4. Chúng ta thực sự không thể cứ  sống như thế này - chúng ta sẽ phải tìm một ngôi nhà lớn hơn.

5. Mary đã rất không vui vào tuần trước, nhưng cô ấy đã vui lên bây giờ.

6. Bạn cần cởi giày trước khi vào nhà.

7. Họ  kéo xuống rạp chiếu phim cũ để xây dựng một trung tâm mua sắm mới.

8. Một ủy ban đã được thành lập để tổ chức các sự kiện xã hội cho học sinh

9. Tôi đã mất vài ngày để vượt qua bệnh cúm của tôi.

10. Những người leo núi đã phải quay lại vì họ đã kiệt sức.

V

1. tìm việc ngày càng khó hơn  (khó)

2. cái lỗ trên áo pull của bạn ngày càng lớn (lớn)  

3. khi tôi chờ đợi cuộc phỏng vấn của mình, tôi ngày càng lo lắng hơn (hồi hộp)  

4. khi một ngày trôi qua, thời tiết ngày càng trở nên tồi tệ (xấu)  

5. khi quá trình hội tụ diễn ra, anh ấy ngày càng trở nên nói nhiều hơn (nói nhiều)  

Bạn có biết?

Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)

Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thư

Tâm sự 6

Lớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!

Nguồn : ADMIN :))

Liên hệ hợp tác hoặc quảng cáo: gmail

Điều khoản dịch vụ

Copyright © 2021 HOCTAPSGK