1. bỏ "but"
Trong một câu chỉ được dùng một từ nối (Although)
2. visit → visited
4. will do → would do
Wish trong tương lai
Khẳng định: S+ wish(es) + S + would + V1
Phủ định: S + wish(es) + S + wouldn’t + V1
IF ONLY + S + would/ could + V (bare-infinitive)
5. give → giving
> Would S mind Ving: Bạn có phiền làm gì
6. did not → hasn't
> yet (DH thì HTHT dùng trong câu phủ định và câu hỏi)
7. bỏ "but"
Trong một câu chỉ được dùng một từ nối (Although)
8. that → which
Có dấu phẩy không được dùng "that"
9. building → built (Câu bị động)
10. since → for
for a long time: được một thời gian dài
11. used → use
Câu điều kiện loại 1: [If + thì hiện tại đơn], [will + động từ nguyên mẫu]
12. who → which (football)
Which Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, đại diện ngôi đồ vật, động vật
13. uses → used
14. happily → happy
15. watch → watching
(to) enjoy Ving: thích làm gì
16. who → which (novel: tiểu thuyết)
Which Làm chủ ngữ hoặc tân ngữ, đại diện ngôi đồ vật, động vật
17. bỏ "but"
Trong một câu chỉ được dùng một từ nối (Although)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 9 - Là năm cuối ở cấp trung học cơ sở, sắp phải bước vào một kì thi căng thẳng và sắp chia tay bạn bè, thầy cô và cả kì vọng của phụ huynh ngày càng lớn mang tên "Lên cấp 3". Thật là áp lực nhưng các em hãy cứ tự tin vào bản thân là sẻ vượt qua nhé!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK