1. You will have time to finish your homework (have s.th to do s.th: có cái gì để làm gì; Bạn sẽ có thời gian để hoàn thành bài tập về nhà)
2. My parents will visit my uncle in Australia next month (in dùng cho quốc gia; Ba mẹ tôi sẽ thăm chú tôi ở Úc vào tháng tới)
3. It will not snow tomorrow (Ngày mai sẽ không có tuyết)
4. They will select him for the football team (Họ sẽ chọn anh ấy cho đội bóng)
5. Susan will bake a birthday cake with her mother (trước danh từ đếm được số ít, không xác định và bắt đầu bằng 1 nguyên âm thì phải có mạo từ "a")
6. Children will not go school in future (Trẻ em sẽ không được tới trường trong TL)
7. The plane will arrive at the airport shortly (arrive at: đến một nơi cụ thể)
8. I will not attend the party tonight (Tôi sẽ không tham dự tiệc tối nay)
Tiếng Anh hay Anh Ngữ (English /ˈɪŋɡlɪʃ/ ) là một ngôn ngữ German Tây, được nói từ thời thời Trung cổ tại Anh, ngày nay là lingua franca toàn cầu.Từ English bắt nguồn từ Angle, một trong những bộ tộc German đã di cư đến Anh (chính từ "Angle" lại bắt nguồn từ bán đảo Anglia (Angeln) bên biển Balt)
Nguồn : Wikipedia - Bách khoa toàn thưLớp 6 - Là năm đầu tiên của cấp trung học cơ sở. Được sống lại những khỉ niệm như ngày nào còn lần đầu đến lớp 1, được quen bạn mới, ngôi trường mới, một tương lai mới!
Nguồn : ADMIN :))Xem thêm tại https://loigiaisgk.com/cau-hoi or https://giaibtsgk.com/cau-hoi
Copyright © 2021 HOCTAPSGK